Câu hỏi: Chiều rộng một làn xe trong tiêu chuẩn thiết kế đường TCVN 4054 – 2005 có mấy loại kích thước? Phương án nào đúng và đủ?

113 Lượt xem
30/08/2021
3.6 8 Đánh giá

A. Có các chiều rộng 3,75 m, 3,5 mét, 3,0 m và 2,75 m. 

B. Có các chiều rộng 3,75 m, 3,5 métvà 3,0 m. 

C. Có các chiều rộng 3,75 m, 3,5 mét 

D. Chỉ có chiều rông 3,5 m

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong thiết kế đường việc phối hợp giữa các yếu tố tuyến nhằm mục đích gì?

A. Tạo tầm nhìn tốt, cung cấp thông tin cho người lái xe để kịp thờ xử trí các tình huống. 

B. Tạo tâm lý thoải mái cho người lái, ít mệt nhọc, năng xuất cao. 

C. Tạo cho công trình phù hợp với cảnh quan, góp phần nâng cao vẻ đẹp khu vực đặt tuyến. 

D. Để đạt tất cả mục đích nêu trên 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Trong tiêu chuẩn thiết kế yếu tố hình học của đường quy định mấy loại bán kính đường cong nằm tối thiếu? phương án nào đúng và đủ.

A. Bán kính đường cong nằm tối thiểu giới hạn 

B. Bán kính đường đường cong tối thiểu giới hạn, tối thiểu thông thường 

C. Bán kính đường cong tối thiểu giới hạn, tối thiểu không siêu cao 

D. Bán kính tối thiểu giới hạn, tối thiểu thông thường và tối thiểu không siêu cao

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Trên đường thẳng trong khu gian đối với đường sắt khổ 1435 mm, bề rộng từ tim đến vai đường tương ứng với các cấp đường không được nhỏ hơn giá trị nào?

A. 5,0 – 4,5 – 4,0 – 3,5 – 3,1 (m) 

B. 4,5 – 4,0 – 4,0 – 3,5 – 3,1 (m) 

C. 4,5 – 4,0 – 3,5 – 3,5 – 3,1 (m) 

D. 4,5 – 4,0 – 3,5 – 3,1 – 2,5 (m)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Trong tiêu chuẩn thiết kế yếu tố hình học của đường quy định trong trường hợp nào phải bố trí đường cong chuyển tiếp.

A. Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 30 km/h 

B. Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 40 km/h 

C. Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 60 km/h 

D. Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 80 km/h

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông - Phần 3
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên