Câu hỏi: Chiều rộng một làn xe trong tiêu chuẩn thiết kế đường TCVN 4054 – 2005 có mấy loại kích thước? Phương án nào đúng và đủ?

152 Lượt xem
30/08/2021
3.6 8 Đánh giá

A. Có các chiều rộng 3,75 m, 3,5 mét, 3,0 m và 2,75 m. 

B. Có các chiều rộng 3,75 m, 3,5 métvà 3,0 m. 

C. Có các chiều rộng 3,75 m, 3,5 mét 

D. Chỉ có chiều rông 3,5 m

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đối với đường sắt làm mới, cải tạo và sửa chữa lớn, cho phép sai lệch khoảng cách má trong giữa 2 ray là bao nhiêu?

A. +6 mm và -2 mm với khổ đường 1000 mm và 1435 mm 

B. +4 mm và -2 mm với khổ đường 1000 mm và 1435 mm

C. +4 mm và -2 mm với khổ đường 1000 mm và +6 mm và -2 mm với khổ đường 1435 mm 

D. +6mm và -2 mm với khổ đường 1000 mm và +4 mm và -2 mm với khổ đường 1435 mm

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Trong trường hợp thông thường, bán kính đường cong nằm tối thiểu của đường chính tuyến tương ứng với các cấp đường: cao tốc, cận cao tốc, cấp 1, cấp 2, cấp 3 của đường sắt khổ 1435 mm là bao nhiêu?

A. 7000 – 2800 – 2000 – 1000 – 500 (m)

B. 5000 – 2500 – 1500 – 1000 – 500 (m) 

C. 5000 – 2000 – 1200 – 800 – 400 (m) 

D. 1000 – 600 – 400 – 300 – 250 (m) 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Trong tiêu chuẩn thiết kế đường đô thi TCXDVN104: 2007 phân loại quảng trường trong đô thị thành mấy loại?

A. Có 1 loại quảng trường. 

B. Có 2 loại quảng trường. 

C. Có 3 loại quảng trường. 

D. Có 4 loại quảng trường.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Trong tiêu chuẩn thiết kế đường đô thị TCXDVN104: 2007 phân loại đường phố trong đô thị thành mấy loại?

A. Có 4 loại đường đô thị 

B. Có 3 loại đường đô thị 

C. Có 2 loại đường đô thị 

D. Có 1 loại đường đô thị

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Thời gian khác thác của cảng phụ thuộc vào:

A. Hệ số bận bến 

B. Điều kiện tự nhiên 

C. Thiết bị và công nghệ 

D. Cả b) và c)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông - Phần 3
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên