Câu hỏi: Chiết khấu thương mại đối với người bán là một khoản: 

564 Lượt xem
30/08/2021
3.0 8 Đánh giá

A. Giảm giá vốn hàng bán.

B. Chi phí bán hàng.

C. Chi phí khác.

D. Giảm doanh thu

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Xem đáp án

30/08/2021 11 Lượt xem

Câu 2: Nhận được tiền mặt do đại lý giao về khoản bán hàng bao gồm 3000sp,giá chưa thuế 50.000/sp GTGT 10%.doanh nghiệp đã trừ cho đại lý hoa hồng bán hàng 3%/giá chưa thuế kế toán ghi: 

A. Nợ 111:160.5tr, Nợ 641: 4.5tr/Có 511:150tr, Có 3331:15tr

B. Nợ 111:160.5/Có 511:150tr, Có 3331:15t

C. Nợ 111:160.5tr, Nợ 635: 4.5tr/Có 511:150tr, Có 3331:15tr

D. Nợ 111:160.5tr, Nợ 811: 4.5tr/Có 511:150tr, Có 3331:15tr

Xem đáp án

30/08/2021 11 Lượt xem

Câu 3: Các chi phí liên quan đến việc bán, thanh lý BĐS đầu tư sẽ được ghi nhận vào: 

A. Tài khoản 811.

B. Tài khoản 632

C. Tài khoản 642.

D. Tài khoản 635.

Xem đáp án

30/08/2021 11 Lượt xem

Câu 4: Doanh nghiệp đã trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân trực tiếp sản xuất SP nay thực tế phát sinh, ghi:

A. Nợ TK 622/có TK 335.

B. Nợ TK 335/ có TK 622.

C. Nợ TK 334/ có TK 335.

D. Nợ TK 335/ có TK 334.

Xem đáp án

30/08/2021 12 Lượt xem

Câu 5: Doanh nghiệp thu nợ khách hàng bằng tiền mặt, tổng số nợ phải thu là 55tr, nhưng doanh nghiệp cho khách hàng hưởng chiết khấu thanh toán là 3%/tổng nợ, kế toán lập định khoản:

A. Nợ 111:53.35tr, Nợ 521:1.65tr/Có 131:55tr.

B. Nợ 111:53.35tr, Nợ 635:1.65tr/Có 131:55tr

C. Nợ 111:53.35tr, Nợ 811:1.65tr/Có 131:55tr.

D. Nợ 111:53.35tr, Nợ 515:1.65tr/Có 131:55tr.

Xem đáp án

30/08/2021 12 Lượt xem

Câu 6: Giá trị phế liệu thu hồi ước tính thu hồi từ sản xuất nhập kho ghi: 

A. Nợ TK 152/ có TK 627.

B. Nợ TK 152/ có TK 154

C. Nợ TK 152/ có TK 632.

D. Nợ TK152/ có TK 811.

Xem đáp án

30/08/2021 11 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 5
Thông tin thêm
  • 87 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên