Câu hỏi: Chỉ số dùng để đánh giá mức độ thông thoáng khi của đường dẫn khí và khả năng giãn nở của phổi:

128 Lượt xem
30/08/2021
3.4 9 Đánh giá

A. Dung tích sống

B. Thể tích khí thở ra tối đa giây

C. Thể tích khí cặn

D. Dung tích toàn phổi tăng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong bệnh viêm loét dạ dày tá tràng, ổ loét thường xảy ra ở:

A. Thân vị

B. Bờ cong nhỏ

C. Hành tá tràng

D. Bờ cong lớn

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Cơ chế chính gây tăng loại dịch tiết trong dịch màng phổi là:

A. Tăng áp lực thuỷ tĩnh tại mao mạch phổi

B. Tăng tính thấm thành mạch tại mao mạch phổi

C. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào

D. Giảm áp lực keo máu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Tác dụng trực tiếp gây dãn mao mạch phổi dẫn đến tăng tính thấm thành mạch là cơ chế chính gây phù phổi trong:

A. Biến chứng phù phổi (hiếm gặp) khi chích hút nước màng phổi

B. Hít phải khí độc clo

C. Truyền dịch nhiều và nhanh

D. Suy tim toàn bộ

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Tăng áp lực thuỷ tĩnh là cơ chế chính gây phù phổi trong:

A. Biến chứng phù phổi (hiếm gặp) khi chích hút nước màng phổi

B. Truyền dịch nhiều và nhanh

C. Suy tim toàn bộ

D. Suy tim phải

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Đặc điểm của động tác hít vào:

A. Áp suất ở phế nang cao hơn áp suất khí quyển

B. Co các cơ hô hấp

C. Là động tác thụ động

D. Thể tích lồng ngực giảm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Bệnh thận hay gây thiếu máu nhất:

A. Viêm cầu thận mạn

B. Viêm cầu thận cấp

C. Viêm thận ngược dòng

D. Viêm ống thận cấp

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 13
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên