Câu hỏi: Chỉ số dùng để đánh giá mức độ thông thoáng khi của đường dẫn khí và khả năng giãn nở của phổi:
A. Dung tích sống
B. Thể tích khí thở ra tối đa giây
C. Thể tích khí cặn
D. Dung tích toàn phổi tăng
Câu 1: Trung tâm có vai trò duy trì nhịp thở cơ bản:
A. Trung tâm hít vào
B. Trung tâm thở ra
C. Trung tâm điều chỉnh thở
D. Trung tâm nhận cảm hóa học
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Tác dụng gây phản xạ dãn mạch dẫn đến tăng tính thấm thành mạch là cơ chế chính gây phù phổi trong:
A. Biến chứng phù phổi (hiếm gặp) khi chích hút nước màng phổi
B. Chuyền dịch nhiều và nhanh
C. Hít phải khí độc clo
D. Suy tim toàn bộ
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Cơ chế chính gây thiếu máu trong suy thận:
A. Thiếu Fe
B. Thiếu protein tạo hồng cầu
C. Thiếu vitamin
D. Thiếu hocmôn kích thích tủy xương
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Cơ chế sốc trong tắc ruột:
A. Rối loạn huyết động học (hạ huyết áp)
B. Mất nước (nôn)
C. Ruột trên chỗ tắc bị phình, căng dãn (đau)
D. Nhiễm độc (các chất ứ trên chỗ tắc ngấm vào máu)
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Cơ chế chính gây mất nước cấp trong ỉa chảy do nhiễm khuẩn:
A. Độc tố vi khuẩn gây nôn
B. Ruột tăng co bóp
C. Ruột giảm hấp thu nước
D. Niêm mạc ruột bị kích thích tiết nước nhiều
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Cơ chế chính gây phù trong viêm cầu thận mạn:
A. Thành mạch tăng tính thấm
B. Ứ trệ tuần hoàn
C. Tăng áp lưc thẩm thấu gian bào
D. Tăng tiết aldosteron
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 13
- 1 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học có đáp án
- 665
- 35
- 50
-
67 người đang thi
- 538
- 13
- 50
-
67 người đang thi
- 519
- 13
- 50
-
71 người đang thi
- 557
- 13
- 50
-
21 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận