Câu hỏi: Chỉ số dùng để đánh giá mức độ thông thoáng khi của đường dẫn khí và khả năng giãn nở của phổi:

151 Lượt xem
30/08/2021
3.4 9 Đánh giá

A. Dung tích sống

B. Thể tích khí thở ra tối đa giây

C. Thể tích khí cặn

D. Dung tích toàn phổi tăng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi lên cao, những thay đổi sau đây đúng, trừ:

A. Áp lực riêng phần của O2 trong không khí giảm

B. Áp lực riêng phần của O2 trong lòng phế nang giảm

C. Áp lực riêng phần của CO2 trong không khí giảm

D. Áp lực riêng phần của CO2 trong lòng phế nang tăng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Đăc điểm các dạng O2 và CO2 trong máu:

A. Dạng hòa tan O2 và CO2 là dạng vận chuyển chủ yếu

B. Dạng kết hợp là dạng trực tiế trao đổi giữa máu với không khí phế nang và với dịch kẽ ở mô

C. Dạng hòa tan là dạng trực tiếp trao đổi giữa máu với không khí phế nang và với dịch kẽ ở mô

D. Dạng hòa tan và kết hợp không liên quan với nhau

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Trung tâm có vai trò duy trì nhịp thở cơ bản:

A. Trung tâm hít vào

B. Trung tâm thở ra

C. Trung tâm điều chỉnh thở

D. Trung tâm nhận cảm hóa học

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Bệnh thận hay gây thiếu máu nhất:

A. Viêm cầu thận mạn

B. Viêm cầu thận cấp

C. Viêm thận ngược dòng

D. Viêm ống thận cấp

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 13
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên