Câu hỏi: Chỉ định điều trị ngoại khoa áp xe phổi khi:

177 Lượt xem
30/08/2021
3.3 7 Đánh giá

A. Đáp ứng chậm với kháng sinh sau 1 tuần điều trị

B. Áp xe phổi mạn tính

C. Để lại hang thừa

D. Áp xe phổi nhiều ổ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Kháng sinh chọn lựa chính cho viêm phổi phế cầu là:

A. Gentamycine

B. Kanamycine

C. Penicilline G

D. Chloramphenicol

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Cơ chế quan trọng gây tăng áp phổi là:

A. Co thắt tiểu động mạch

B. Tăng hồng cầu; Toan máu

C. Viêm tiểu động mạch

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Viêm phổi do Hemophillus thì dùng:

A. Penicilline + Bactrim

B. Erythromycine + Bactrim

C. Ampicilline + Ofloxacine

D. Metronidazole + Ofloxacine

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Theo TCYTTG, trong số bệnh tim mạch tâm phế mạn được xếp:

A. Hàng thứ 2 sau bệnh tim thiếu máu

B. Hàng thứ 2 sau bệnh tăng huyết áp

C. Hàng thứ 3 sau bệnh tim thiếu máu, bệnh tăng huyết áp

D. Hàng thứ 4 sau bệnh tim thiếu máu, bệnh tăng huyết áp và xơ vữa động mạch

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Nguyên nhân chính gây tâm phế mạn là:

A. Hen phế quản kéo dài dáp ứng kém với điều trị

B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

C. Giãn phế quản

D. Lao xơ phổi

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Chẩn đoán xác định phế quản phế viêm dựa vào các hội chứng:

A. Nhiễm trùng nhẹ và suy hô hấp cấp

B. Thương tổn phế quản và suy hô hấp cấp

C. Hẹp tiểu phế quản và nhiêm trùng

D. Nhiễm trùng cấp, thương tổn phế quản, phế nan lan tỏa

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 44
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên