Câu hỏi: Chẩn đoán phân biệt giữa ổ đọng thuốc giả và ổ loét dựa vào:

123 Lượt xem
30/08/2021
3.0 6 Đánh giá

A. Bờ của ổ đọng thuốc

B. Kích thước của ổ đọng thuốc

C. Vị trí của ổ đọng thuốc

D. Tính cố định và thường xuyên của ổ đọng thuốc

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khác với loét dạ dày, loét hành tá tràng:

A. Thường có biến chứng sớm

B. Thường có biến dạng rõ rệt

C. Thường chuyển sang ác tính

D. Thường gây hẹp môn vị

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Viêm thận bể thận hạt vàng:

A. Là bệnh nhiễm khuẩn mạn tính, do vi khuẩn gram âm, không làm giảm đáng kể chức năng thận

B. Thường xẩy ra sau ứ mủ do sỏi trên bệnh nhân dị dạng đường tiểu

C. Trên cắt lớp vi tính có hình ảnh thận lớn, nhu mô có những khối giảm tỉtrọng là u hạt vàng, các hốc hoại tử, các đài thận ứ nước, sỏi thận

D. Trên siêu âm thấy thận lớn, sỏi, ứ mủ, các vùng hoại tử xen kẻ vùng cònchức năng.bình thường

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Để phát hiện đồng thời đá nh giá mức độ trào ngược bàng quang niệu quản, phải dựa vào kỹ thuật nào sau đây:

A. Siêu âm

B. Chụp niệu đồ tĩnh mạch

C. Chụp bàng quang- niệu đạo ngược dòng

D. Chụp cắt lớp vi tính

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Hình đồng hồ cát ở dạ dày là do: 

A. Thắt hẹp ở bờ cong lớn

B. Thắt hẹp ở bờ cong nhỏ

C. Thắt hẹp ở cả hai bờ

D. Tổn thương xâm nhập cả hai bờ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG PHÙ HỢP với chẩn đoán nang thận:

A. Hình rỗng âm và tăng âm sau

B. Hiệu ứng khối choáng chổ trên phim niệu đồ tĩnh mạch thì bài tiết

C. Tỉ trọng dịch trên CLVT

D. Hình mờ đậm trên hình mô thận cản quang khi chụp phim niệu đồ tĩnh mạch thì sớm

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Đối với ống tiêu hóa chẩn đoán X quang quy ước hơn siêu âm trong trường hợp:

A. Đánh giá được thành ống tiêu hóa

B. Đánh giá được lòng ống tiêu hóa

C. Bụng chướng hơi

D. Tương quan giữa các tạng với nhau

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh - Phần 11
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên