Câu hỏi:

Các thành phố lớn ở miền Đông Trung Quốc là gì?

640 Lượt xem
17/11/2021
3.6 17 Đánh giá

A. Bắc Kinh, Thượng Hải, Quảng Châu, Vũ Hán.

B. Bắc Kinh, Thượng Hải, Tân Cương, Vũ Hán.

C. Bắc Kinh, Thượng Hải, Quảng Châu, Côn Minh.

D. Bắc Kinh, Thượng Hải, Thiên Tân, Laxa.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2:

Một trong những hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á là gì?

A. Lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.

B. Thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao.

C. Lao động không cần cù, trung thực.

D. Số lượng lao động ít.

Xem đáp án

17/11/2021 10 Lượt xem

Câu 3:

Chính sách dân số một con của Trung Quốc dẫn đến hậu quả gì?

A. quy mô dân số giảm.

B. thiếu lao động phát triển kinh tế.

C. mất ổn định về xã hội.

D. mất cân đối giới tính.

Xem đáp án

17/11/2021 6 Lượt xem

Câu 4:

Đông Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú, đa dạng là do đâu?

A. có số dân đông, nhiều quốc gia.

B. nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn.

C. vị trí cầu nối giữa lục địa Á – Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.

D. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn.

Xem đáp án

17/11/2021 11 Lượt xem

Câu 5:

Ý nào sau đây không đúng về nguyên nhân làm cho nền kinh tế Nhật Bản từ năm 1950 đến 1973 có sự phát triển nhanh chóng?

A. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, phát triển nhanh các ngành ít cần đến khoáng sản.

B. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn ,gắn liền với áp dụng kĩ thuật mới.

C. Duy trì cơ cấu hai tầng,vừa phát triển các xí nghiệp lớn,vừa duy trì những tổ chức sản xuất nhỏ, thủ công.

D. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt có trọng điểm theo từng giai đoạn.

Xem đáp án

17/11/2021 7 Lượt xem

Câu 6:

Những phát minh nổi bật của Trung Quốc thời cổ, trung đại là gì?

A. La bàn, giấy, kĩ thuật in, thuốc súng.

B. La bàn, giấy, kĩ thuật in, bóng đèn.

C. La bàn, giấy, thuốc súng, máy hơi nước.

D. La bàn, giấy, tàu thủy, ô tô.

Xem đáp án

17/11/2021 10 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 của Trường THPT Thường Xuân 2
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh