Câu hỏi:

Phần đất liền của khu vực Đông Nam Á mang tên là gì?

793 Lượt xem
17/11/2021
3.3 15 Đánh giá

A. bán đảo Tiểu Á.

B. bán đảo Đông Dương.

C. bán đảo Trung - Ấn.

D. bán đảo Mã Lai.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Các hải cảng lớn ở Nhật Bản là gì?

A. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca.

B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Men-bơn.

C. Hiu-xtơn, Cô-bê, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca.

D. Cô-bê, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca, Thượng Hải.

Xem đáp án

17/11/2021 10 Lượt xem

Câu 2:

Phát biểu nào sau đây không đúng với ASEAN hiện nay?

A. Mở rộng liên kết với các nước bên ngoài.

B. Là một tổ chức lớn mạnh hàng đầu thế giới.

C. Trình độ phát triển khác nhau giữa các nước.

D. Quan tâm đến nâng cao trình độ nhân lực.

Xem đáp án

17/11/2021 8 Lượt xem

Câu 3:

Chính sách dân số một con của Trung Quốc dẫn đến hậu quả gì?

A. quy mô dân số giảm.

B. thiếu lao động phát triển kinh tế.

C. mất ổn định về xã hội.

D. mất cân đối giới tính.

Xem đáp án

17/11/2021 6 Lượt xem

Câu 4:

Đánh bắt hải sản xa bờ được phát triển mạnh ở nhiều nước Đông Nam Á hiện nay chủ yếu là do đâu?

A. vùng biển nhiều ngư trường,ngư dân nhiều kinh nghiệm.

B. ngư dân có nhiều kinh nghiệm,thị trường tiêu thụ mở rộng.

C. tàu thuyền,cư ngụ hiện đại hơn,thị trường tiêu thụ mở rộng.

D. thị trường tiêu thụ mở rộng,tàu thuyền,ngư cụ nhiều hơn.

Xem đáp án

17/11/2021 9 Lượt xem

Câu 5:

Nhận xét đúng về đặc điểm đường biên giới với các nước trên đất liền của Trung Quốc là gì?

A. chủ yếu là núi cao và hoang mạc.

B. chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng.

C. chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc.

D. chủ yếu là núi và cao nguyên.

Xem đáp án

17/11/2021 5 Lượt xem

Câu 6:

Nhận xét đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của nền kinh tế Nhật Bản từ sau năm 1991 là gì?

A. Tăng trưởng ổn định và luôn ở mức cao.

B. Tăng trưởng cao nhưng còn biến động.

C. Tăng trưởng chậm lại nhưng vẫn ở mức cao.

D. Tăng trưởng chậm lại, có biến động.

Xem đáp án

17/11/2021 6 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 của Trường THPT Thường Xuân 2
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh