Câu hỏi:

Nhận xét đúng về đặc điểm đường biên giới với các nước trên đất liền của Trung Quốc là gì?

351 Lượt xem
17/11/2021
3.6 17 Đánh giá

A. chủ yếu là núi cao và hoang mạc.

B. chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng.

C. chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc.

D. chủ yếu là núi và cao nguyên.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Các hải cảng lớn ở Nhật Bản là gì?

A. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca.

B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Men-bơn.

C. Hiu-xtơn, Cô-bê, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca.

D. Cô-bê, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca, Thượng Hải.

Xem đáp án

17/11/2021 10 Lượt xem

Câu 2:

Đánh bắt hải sản xa bờ được phát triển mạnh ở nhiều nước Đông Nam Á hiện nay chủ yếu là do đâu?

A. vùng biển nhiều ngư trường,ngư dân nhiều kinh nghiệm.

B. ngư dân có nhiều kinh nghiệm,thị trường tiêu thụ mở rộng.

C. tàu thuyền,cư ngụ hiện đại hơn,thị trường tiêu thụ mở rộng.

D. thị trường tiêu thụ mở rộng,tàu thuyền,ngư cụ nhiều hơn.

Xem đáp án

17/11/2021 9 Lượt xem

Câu 3:

Nhận xét nào sau đây đúng về kinh tế của Nhật Bản?

A. Dịch vụ phát triển mạnh nhưng tỉ trọng trong cơ cấu GDP thấp hơn công nghiệp.

B. Nhật Bản đứng đầu thế giới về thương mại.

C. Ngành nông nghiệp có vai trò quan trọng hàng đầu trong cơ cấu kinh tế.

D. Giá trị sản lượng công nghiệp của Nhật Bản đứng thứ 2 thế giới sau Hoa Kì.

Xem đáp án

17/11/2021 12 Lượt xem

Xem đáp án

17/11/2021 10 Lượt xem

Câu 5:

Đông Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú, đa dạng là do đâu?

A. có số dân đông, nhiều quốc gia.

B. nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn.

C. vị trí cầu nối giữa lục địa Á – Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.

D. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn.

Xem đáp án

17/11/2021 11 Lượt xem

Câu 6:

Một trong những hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á là gì?

A. Lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.

B. Thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao.

C. Lao động không cần cù, trung thực.

D. Số lượng lao động ít.

Xem đáp án

17/11/2021 10 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 của Trường THPT Thường Xuân 2
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh