Câu hỏi:

Các hải cảng lớn ở Nhật Bản là gì?

819 Lượt xem
17/11/2021
3.2 10 Đánh giá

A. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca.

B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Men-bơn.

C. Hiu-xtơn, Cô-bê, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca.

D. Cô-bê, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca, Thượng Hải.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Các thành phố lớn ở miền Đông Trung Quốc là gì?

A. Bắc Kinh, Thượng Hải, Quảng Châu, Vũ Hán.

B. Bắc Kinh, Thượng Hải, Tân Cương, Vũ Hán.

C. Bắc Kinh, Thượng Hải, Quảng Châu, Côn Minh.

D. Bắc Kinh, Thượng Hải, Thiên Tân, Laxa.

Xem đáp án

17/11/2021 10 Lượt xem

Câu 2:

Ngành xương sống của nền kinh tế Liên Bang Nga là gì?

A. Dịch vụ.

B. Nông nghiệp.

C. Thương mại.

D. Công nghiệp.

Xem đáp án

17/11/2021 10 Lượt xem

Câu 3:

Tốc độ gia tăng dân số hằng năm thấp và đang giảm dần ở Nhật Bản gây nên hệ quả gì?

A. Thiếu lao động trong tương lai, gánh nặng phúc lợi cho người già lớn.

B. Gây sức ép lên vấn đề giáo dục.

C. Thiếu việc làm.

D. Gây sức ép lên tài nguyên và cơ sở hạ tầng.

Xem đáp án

17/11/2021 11 Lượt xem

Câu 4:

Nhận xét đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của nền kinh tế Nhật Bản từ sau năm 1991 là gì?

A. Tăng trưởng ổn định và luôn ở mức cao.

B. Tăng trưởng cao nhưng còn biến động.

C. Tăng trưởng chậm lại nhưng vẫn ở mức cao.

D. Tăng trưởng chậm lại, có biến động.

Xem đáp án

17/11/2021 6 Lượt xem

Câu 5:

Những ngành công nghiệp được Trung Quốc ưu tiên phát triển trong chính sách công nghiệp mới là gì?

A. Công nghiệp dệt may, chế biến lương thực - thực phẩm.

B. Công nghiệp khai thác, luyện kim.

C. Công nghiệp chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng.

D. Công nghiệp năng lượng, viễn thông.

Xem đáp án

17/11/2021 7 Lượt xem

Câu 6:

SEAGAMES là cơ chế hợp tác của ASEAN thông qua yếu tố nào?

A. các dự án, chương trình phát triển.

B. các hoạt động văn hóa, thể thao.

C. việc kí kết các hiệp ước.

D. việc thông qua các diễn đàn.

Xem đáp án

17/11/2021 6 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 của Trường THPT Thường Xuân 2
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh