Câu hỏi:

Nhận xét nào sau đây đúng về kinh tế của Nhật Bản?

705 Lượt xem
17/11/2021
3.7 16 Đánh giá

A. Dịch vụ phát triển mạnh nhưng tỉ trọng trong cơ cấu GDP thấp hơn công nghiệp.

B. Nhật Bản đứng đầu thế giới về thương mại.

C. Ngành nông nghiệp có vai trò quan trọng hàng đầu trong cơ cấu kinh tế.

D. Giá trị sản lượng công nghiệp của Nhật Bản đứng thứ 2 thế giới sau Hoa Kì.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Những ngành công nghiệp được Trung Quốc ưu tiên phát triển trong chính sách công nghiệp mới là gì?

A. Công nghiệp dệt may, chế biến lương thực - thực phẩm.

B. Công nghiệp khai thác, luyện kim.

C. Công nghiệp chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng.

D. Công nghiệp năng lượng, viễn thông.

Xem đáp án

17/11/2021 7 Lượt xem

Câu 2:

Ngành xương sống của nền kinh tế Liên Bang Nga là gì?

A. Dịch vụ.

B. Nông nghiệp.

C. Thương mại.

D. Công nghiệp.

Xem đáp án

17/11/2021 10 Lượt xem

Xem đáp án

17/11/2021 10 Lượt xem

Câu 4:

Một số nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do đâu?

A. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.

B. tăng cường khai thác khoáng sản.

C. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.

D. nâng cao trình độ người lao động.

Xem đáp án

17/11/2021 9 Lượt xem

Câu 5:

Dự báo đến năm 2025, dân số Nhật Bản chỉ còn 117,0 triệu người. Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số Nhật Bản ngày càng giảm sút là:

A. Do số người già trong xã hội nhiều nên tỉ suất tử quá lớn.

B. Do dân cư Nhật Bản sang các nước phương Tây sinh sống.

C. Do không còn các dòng nhập cư từ các nước vào Nhật Bản.

D. Do tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ngày càng giảm và đạt giá trị âm.

Xem đáp án

17/11/2021 6 Lượt xem

Câu 6:

SEAGAMES là cơ chế hợp tác của ASEAN thông qua yếu tố nào?

A. các dự án, chương trình phát triển.

B. các hoạt động văn hóa, thể thao.

C. việc kí kết các hiệp ước.

D. việc thông qua các diễn đàn.

Xem đáp án

17/11/2021 6 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 của Trường THPT Thường Xuân 2
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh