Câu hỏi:

Tốc độ gia tăng dân số hằng năm thấp và đang giảm dần ở Nhật Bản gây nên hệ quả gì?

470 Lượt xem
17/11/2021
3.7 12 Đánh giá

A. Thiếu lao động trong tương lai, gánh nặng phúc lợi cho người già lớn.

B. Gây sức ép lên vấn đề giáo dục.

C. Thiếu việc làm.

D. Gây sức ép lên tài nguyên và cơ sở hạ tầng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Phát biểu nào sau đây không đúng với ASEAN hiện nay?

A. Mở rộng liên kết với các nước bên ngoài.

B. Là một tổ chức lớn mạnh hàng đầu thế giới.

C. Trình độ phát triển khác nhau giữa các nước.

D. Quan tâm đến nâng cao trình độ nhân lực.

Xem đáp án

17/11/2021 8 Lượt xem

Câu 2:

Nhận xét nào sau đây đúng về kinh tế của Nhật Bản?

A. Dịch vụ phát triển mạnh nhưng tỉ trọng trong cơ cấu GDP thấp hơn công nghiệp.

B. Nhật Bản đứng đầu thế giới về thương mại.

C. Ngành nông nghiệp có vai trò quan trọng hàng đầu trong cơ cấu kinh tế.

D. Giá trị sản lượng công nghiệp của Nhật Bản đứng thứ 2 thế giới sau Hoa Kì.

Xem đáp án

17/11/2021 12 Lượt xem

Câu 3:

Ngành xương sống của nền kinh tế Liên Bang Nga là gì?

A. Dịch vụ.

B. Nông nghiệp.

C. Thương mại.

D. Công nghiệp.

Xem đáp án

17/11/2021 10 Lượt xem

Câu 4:

SEAGAMES là cơ chế hợp tác của ASEAN thông qua yếu tố nào?

A. các dự án, chương trình phát triển.

B. các hoạt động văn hóa, thể thao.

C. việc kí kết các hiệp ước.

D. việc thông qua các diễn đàn.

Xem đáp án

17/11/2021 6 Lượt xem

Câu 5:

Các hải cảng lớn ở Nhật Bản là gì?

A. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca.

B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Men-bơn.

C. Hiu-xtơn, Cô-bê, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca.

D. Cô-bê, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca, Thượng Hải.

Xem đáp án

17/11/2021 10 Lượt xem

Câu 6:

Một số nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do đâu?

A. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.

B. tăng cường khai thác khoáng sản.

C. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.

D. nâng cao trình độ người lao động.

Xem đáp án

17/11/2021 9 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 của Trường THPT Thường Xuân 2
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh