Câu hỏi:

Bốn vùng kinh tế quan trọng của nước Liên Bang Nga không bao gồm những vùng nào?

418 Lượt xem
17/11/2021
3.6 17 Đánh giá

A. Vùng Trung Ương.

B. Vùng Đông Âu.

C. Vùng trung tâm đất đen.

D. Vùng viễn Đông.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Hệ quả của việc tiến hành chính sách dân số triệt để và tư tưởng trọng nam là gì?

A. Gia tăng dân số tăng.

B. Dư thừa lao động trong tương lai.

C. Ảnh hưởng tiêu cực tới cơ cấu giới tính và các vấn đề xã hội.

D. Quy mô dân số bị giảm sút.

Xem đáp án

17/11/2021 12 Lượt xem

Câu 2:

Các thành phố lớn ở miền Đông Trung Quốc là gì?

A. Bắc Kinh, Thượng Hải, Quảng Châu, Vũ Hán.

B. Bắc Kinh, Thượng Hải, Tân Cương, Vũ Hán.

C. Bắc Kinh, Thượng Hải, Quảng Châu, Côn Minh.

D. Bắc Kinh, Thượng Hải, Thiên Tân, Laxa.

Xem đáp án

17/11/2021 10 Lượt xem

Câu 3:

Những khó khăn về tự nhiên của Liên Bang Nga là gì?

A. Đồng bằng diện tích nhỏ, kém màu mỡ.

B. Thiếu tài nguyên cho phát triển công nghiệp.

C. Thiếu nước cho sản xuất.

D. Nhiều vùng có khí hậu băng giá hoặc khô hạn.

Xem đáp án

17/11/2021 9 Lượt xem

Câu 4:

Ngành mũi nhọn của nền kinh tế Liên Bang Nga là gì?

A. Khai thác vàng, kim cương.

B. Sản xuất điện.

C. Dầu khí.

D. Nguyên tử.

Xem đáp án

17/11/2021 9 Lượt xem

Câu 5:

Thách thức được xem là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là gì?

A. các tai biến thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.

B. nước ta có nhiều thành phần dân tộc.

C. quy mô dân số đông và phân bố không hợp lí.

D. chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ.

Xem đáp án

17/11/2021 7 Lượt xem

Câu 6:

Tỉ lệ người già trong dân cư Nhật Bản ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu nào sau đây đối với quốc gia này?

A. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí.

B. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, gia tăng sức ép việc làm.

C. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn.

D. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh.

Xem đáp án

17/11/2021 5 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 của Trường THPT Thường Xuân 2
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh