Câu hỏi:

Ngành mũi nhọn của nền kinh tế Liên Bang Nga là gì?

605 Lượt xem
17/11/2021
3.7 17 Đánh giá

A. Khai thác vàng, kim cương.

B. Sản xuất điện.

C. Dầu khí.

D. Nguyên tử.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Tại sao các đặc khu kinh tế của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở ven biển?

A. Thuận lợi thu hút đầu tư nước ngoài và xuất, nhập khẩu hàng hóa.

B. Có nguồn lao động dồi dào, trình độ chuyên môn kĩ thuật cao.

C. Thuận lợi để giao lưu văn hóa – xã hội với các nước trên thế giới.

D. Cơ sở hạ tầng phát triển, đặc biệt là giao thông vận tải.

Xem đáp án

17/11/2021 10 Lượt xem

Câu 2:

SEAGAMES là cơ chế hợp tác của ASEAN thông qua yếu tố nào?

A. các dự án, chương trình phát triển.

B. các hoạt động văn hóa, thể thao.

C. việc kí kết các hiệp ước.

D. việc thông qua các diễn đàn.

Xem đáp án

17/11/2021 6 Lượt xem

Câu 3:

Chính sách dân số một con của Trung Quốc dẫn đến hậu quả gì?

A. quy mô dân số giảm.

B. thiếu lao động phát triển kinh tế.

C. mất ổn định về xã hội.

D. mất cân đối giới tính.

Xem đáp án

17/11/2021 6 Lượt xem

Xem đáp án

17/11/2021 10 Lượt xem

Câu 5:

Các thành phố lớn ở miền Đông Trung Quốc là gì?

A. Bắc Kinh, Thượng Hải, Quảng Châu, Vũ Hán.

B. Bắc Kinh, Thượng Hải, Tân Cương, Vũ Hán.

C. Bắc Kinh, Thượng Hải, Quảng Châu, Côn Minh.

D. Bắc Kinh, Thượng Hải, Thiên Tân, Laxa.

Xem đáp án

17/11/2021 10 Lượt xem

Câu 6:

Ý nào sau đây không đúng về nguyên nhân làm cho nền kinh tế Nhật Bản từ năm 1950 đến 1973 có sự phát triển nhanh chóng?

A. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, phát triển nhanh các ngành ít cần đến khoáng sản.

B. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn ,gắn liền với áp dụng kĩ thuật mới.

C. Duy trì cơ cấu hai tầng,vừa phát triển các xí nghiệp lớn,vừa duy trì những tổ chức sản xuất nhỏ, thủ công.

D. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt có trọng điểm theo từng giai đoạn.

Xem đáp án

17/11/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 của Trường THPT Thường Xuân 2
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh