Câu hỏi: Các phần phụ của lớp bì gồm có đặc điểm:
A. Các tuyến mồ hôi, tuyến bã, lông, tóc và móng không có cùng nguồn gốc phôi thai học với thượng bì nhưng lại nằm ở lớp bì và bì sâu
B. Các tuyến mồ hôi, tuyến bã, lông, tóc và móng có cùng nguồn gốc phôi thai học với thượng bì nhưng lại nằm ở lớp bì và bì sâu
C. Các tuyến mồ hôi, tuyến bã, lông, tóc và móng không có cùng nguồn gốc phôi thai học với lớp thượng bì và không nằm ở lớp bì và bì sâu
D. Các tuyến mồ hôi, tuyến bã, lông, tóc và móng có cùng nguồn gốc phôi thai học với lớp thượng bì nhưng không nằm ở lớp bì và bì sâu
Câu 1: Tuyến bã thuộc phần phụ của lớp bì có:
A. 100-400 tuyến bã trên 1 cm2
B. 400-900 tuyến bã trên 1 cm2
C. 900-1300 tuyến bã trên 1 cm2
D. 1300-1600 tuyến bã trên 1 cm2
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Hạ bì có đặc điểm:
A. Là mô mỡ dưới da, nằm giữa trung bì và cân hoặc màng xương
B. Mô mỡ được cấu trúc bởi sợi keo, sợi đàn hồi, sợi lưới chia thành nhiều ngăn
C. Trong mô mỡ có chứa tế bào mỡ hình tròn, sáng, chứa đầy mỡ
D. Tất cả đều đúng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Cổ nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm như thế nào?
A. Cổ nang lông hẹp không có miệng tuyến bã
B. Cổ nang lông rộng có miệng tuyến bã thông ra ngoài
C. Cổ nang lông hẹp có miệng tuyến bã thông vào trong
D. Cổ nang lông hẹp có miệng tuyến bã thông ra ngoài
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Cổ nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm:
A. Cổ nang lông hẹp có miệng tuyến bã thông ra ngoài
B. Cổ nang lông là phần dài nhất ăn sâu xuống hạ bì
C. Cổ nang lông không thông ra với mặt da
D. Cổ nang lông thông ra với mặt da
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Tuyến bã thuộc phần phụ của lớp bì có nhiều ở:
A. Vùng cằm, cổ, ngực, bẹn và thường đi đôi với móng
B. Vùng thái dương, bụng, lưng và thường đi đôi với lông tóc
C. Vùng trán, ngực, lưng, và thường đi đôi với nang lông
D. Vùng bụng, bẹn, mông, lưng và thường đi đôi với tuyến mồ hôi nước
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Tuyến mồ hôi nước có bao nhiêu tuyến trên 1 cm2 da:
A. 30-60 tuyến/cm2 da
B. 60-100 tuyến/cm2 da
C. 100-140 tuyến/cm2 da
D. 140-340 tuyến/cm2 da
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu - Phần 4
- 2 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu có đáp án
- 497
- 3
- 30
-
65 người đang thi
- 326
- 5
- 30
-
63 người đang thi
- 353
- 8
- 30
-
77 người đang thi
- 416
- 1
- 30
-
44 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận