Câu hỏi:

Các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta là

271 Lượt xem
30/11/2021
3.6 5 Đánh giá

A. năng lượng, chế biến lương thực thực phẩm, dệt may.

B. luyện kim, hóa chất, sản xuất vật liệu xây dựng.

C. luyện kim màu, khai thác than, dệt may.

D. hóa chất, luyện kim, chế biến lâm sản.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm phân bố rộng khắp cả nước, nguyên nhân chủ yếu do

A. A. nguyên liệu nông – lâm – ngư phong phú.

B. lao động đông, thị trường tiêu thụ rộng lớn.

C. cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển đồng bộ.

D. cung cấp nhiều mặt hàng xuất khẩu có giá trị.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Các nhà máy thủy điện nước ta phân bố chủ yếu ở miền núi do nguyên nhân nào sau đây?

A. A. Khoáng sản phân bố chủ yếu ở vùng núi.

B. Lực lượng lao động dồi dào, tăng nhanh.

C. C. Khu vực đồi núi, thượng lưu sông lớn.

D. D. Địa bàn cư trú của các dân tộc ít người.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Để phát triển công nghiệp hóa, ngành công nghiệp nào sau đây cần đi trước một bước so với các ngành khác?

A. Công nghiệp điện tử.

B. Công nghiệp hóa chất.

C. Công nghiệp thực phẩm.

D. Công nghiệp năng lượng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm?

A. Đòi hỏi nguồn lao động có trình độ kĩ thuật rất cao.

B. Chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản xuất công nghiệp.

C. Phát triển dựa trên thế mạnh về tài nguyên, lao động.

D. Thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm là ngành

A. chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp.

B. cần nhiều lao động có trình độ cao nhất nước ta.

C. được nhà nước tập trung đầu tư nhiều nhất.

D. chiếm tỉ trong cao nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa lý 9 bài 12 (có đáp án): Sự phát triển và phân bố công nghiệp
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 28 Câu hỏi
  • Học sinh