Câu hỏi:

Các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta là

238 Lượt xem
30/11/2021
3.6 5 Đánh giá

A. năng lượng, chế biến lương thực thực phẩm, dệt may.

B. luyện kim, hóa chất, sản xuất vật liệu xây dựng.

C. luyện kim màu, khai thác than, dệt may.

D. hóa chất, luyện kim, chế biến lâm sản.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí ở nước ta là

A. Sơn La.

B. Phú Mỹ.

C. Phả Lại.

D. Uông Bí.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Nhà máy thủy điện lớn nhất nước ta hiện nay là

A. Sơn La.

B. Hòa Bình.

C. Yaly.

D. Thác Bà.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Nước ta có điều kiện thuận lợi nào sau đây để phát triển ngành nhiệt điện?

A. Khoáng sản kim loại đa dạng.

B. Nguồn thủy năng lớn trên sông.

C. Tài nguyên sinh vật phong phú.

D. Nguồn than đá và dầu khí lớn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Nhận định nào sau đây không phải đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm nước ta?

A. Chiếm tỉ trọng thấp trong giá trị sản lượng công nghiệp.

B. Thúc đẩy sự tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

C. Phát triển dựa trên thế mạnh về tài nguyên và lao động.

D. Đáp ứng nhu cầu của thị trường trong nước và xuất khẩu.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Vai trò quan trọng nhất của ngành công nghiệp năng lượng đối với nền kinh tế của nước ta là

A. tạo việc làm, tăng thu nhập cho người lao động.

B. góp phần sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.

C. cung cấp nguồn năng lượng cho mọi ngành kinh tế.

D. góp phần nâng cao chất lượng đời sống của người dân.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm là ngành

A. chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp.

B. cần nhiều lao động có trình độ cao nhất nước ta.

C. được nhà nước tập trung đầu tư nhiều nhất.

D. chiếm tỉ trong cao nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa lý 9 bài 12 (có đáp án): Sự phát triển và phân bố công nghiệp
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 28 Câu hỏi
  • Học sinh