Câu hỏi: Các câu sau đều đúng đối với màng lọc cầu thận và sự thấm qua màng, ngoại trừ:

101 Lượt xem
30/08/2021
3.4 7 Đánh giá

A. Sự thấm qua màng phụ thuộc vào kích thước phân tử vật chất

B. Tế bào nội mô mao mạch cầu thận có những khe hở với đường kính khoảng 160 Å 

C. Toàn bộ albumin đều không được lọc qua màng lọc cầu thận

D. Các phân tử điện tích âm lọc qua màng lọc cầu thận kém các phân tử điện dương, trung tính

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tế bào ở trạng thái nghỉ:

A. Mặt trong tế bào tích điện âm, mặt ngoài tế bào tích điện dương

B. Dòng điện sinh học chuyển từ âm sang dương

C. Na+ vào tế bào

D. Tất cả đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Angiotensin II có tác dụng sau, NGOẠI TRỪ:

A. Gây co tiểu động mạch ngoại biên làm tăng cả HA tâm thu lẫn HA tâm trương

B. Làm giải phóng chất gây dãn mạch

C. Kích thích bài tiết Aldosteron

D. Kích thích bài tiết ADH

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Nguồn gốc của điện thế nghỉ tế bào có từ những quá trình nào sau đây, NGOẠI TRỪ:

A. Sự khuếch tán K+

B. Sự khuếch tán Na+

C. Hoạt động của bơm Na+ K+ATPase

D. Hoạt động của bơm H+ K+ ATPase

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Một bệnh nhân bị mất máu nặng:

A. Tăng bài tiết aldosteron tại vỏ thượng thận

B. Tăng bài tiết renin tại thận

C. Giảm bài tiết ADH tại vùng hạ đồi 

D. Tăng huyết áp, nhịp tim tăng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Sự ẩm bào là hiện tượng:

A. Màng tế bào hấp thụ các chất lỏng

B. Các chất lỏng không lọt qua các lỗ màng, khi tiếp xúc với màng sinh chất, màng tạo nên bóng bao bọc lại  

C. Các chất lỏng bị tế bào hút vào ngược chiều građien nồng độ

D. Cả 3 câu đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Aldosteron gây ảnh hưởng lớn nhất trên:

A. Tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần

B. Tái hấp thu Na_ ở phần mỏng quai Henle

C. Tái hấp thu Na+ ở phần dày quai Henle

D. Tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 7
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên