Câu hỏi: Bọc nhầy không có đặc điểm?

234 Lượt xem
30/08/2021
2.9 7 Đánh giá

A. Là tổn thương thường gặp của tuyến nước bọt

B. Thường do chấn thương hay tắc nghẽn tuyến nước bọt

C. Vi thể hiện diện chất tiết, đại thực bào, mô đệm thấm nhập nhiều tế bào viêm

D. Dễ nhầm với carcinôm nhầy - bì tuyến nước bọt.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tiên lượng Carcinôm nhầy – bì chủ yếu dựa vào?

A. Độ mô học

B. Vị trí tuyến nước bọt bị tổn thương

C. Giai đoạn lâm sàng của bệnh

D. Mức độ xâm nhập mô đệm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Theo phân loại Working Formulation, lymphôm không Hodgkin có độ ác tính thấp:

A. Lymphôm loại loại tế bào lớn

B. Lymphôm loại lymphô bào

C. Lymphôm loại nguyên bào miễn dịch

D. Lymphôm loại loại Burkitt

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Đặc điểm không có trong lymphôm không Hodgkin loại lymphôm Malt:

A. Lymphôm xuất phát từ mô lymphô ở niêm mạc

B. Liên quan đến nhiễm Helicobacter pylori ở dạ dày, viêm tuyến giáp Hashimoto, và hội chứng Sjögren

C. Lymphôm MALT có thể thoái triển

D. Tế bào u là loại tế bào lymphô dòng T

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Phân loại Bệnh lymphôm không Hodgkin dựa vào:

A. Nguồn gốc giải phẫu học (trung tâm, ngoại vi)

B. Kiến trúc mô học (lan tỏa hay khu trú)

C. Loại tế bào chiếm ưu thế (tâm bào, nguyên tâm bào, nguyên bào lymphô và nguyên bào miễn dịch

D. Tất cả các yếu tố trên

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Các biến chứng thường gặp nhất của lymphôm không Hodgkin loại Burkitt:

A. Hội chứng phân giải u

B. Đặc trưng bởi nhiễm toan chuyển hóa, tăng urê huyết, tăng kali máu, và tăng phosphate

C. Suy thận cấp tính

D. Kèm với nhiễm EBV

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Đặc điễm của lymphôm không Hodgkin dạng nang:

A. Thường gặp bệnh nhân trẻ tuổi

B. Nam nhiều hơn nữ

C. Xếp cấu trúc nang có kích thước khác nhau, xếp đâu lưng nhau

D. Các nang có trung tâm mầm

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 10
Thông tin thêm
  • 8 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên