Câu hỏi: Tiên lượng Carcinôm nhầy – bì chủ yếu dựa vào?

135 Lượt xem
30/08/2021
3.0 7 Đánh giá

A. Độ mô học

B. Vị trí tuyến nước bọt bị tổn thương

C. Giai đoạn lâm sàng của bệnh

D. Mức độ xâm nhập mô đệm

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đặc điểm không có trong lymphôm không Hodgkin loại lymphôm Malt:

A. Lymphôm xuất phát từ mô lymphô ở niêm mạc

B. Liên quan đến nhiễm Helicobacter pylori ở dạ dày, viêm tuyến giáp Hashimoto, và hội chứng Sjögren

C. Lymphôm MALT có thể thoái triển

D. Tế bào u là loại tế bào lymphô dòng T

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Xếp giai đoạn trong bệnh Hodgkin dựa vào:

A. Dựa trên số lượng hạch to và liên quan với cơ hoành

B. Tổn thương 1 hạch.

C. Tổn thương hai hay nhiều hạch

D. Bệnh có nhiều hạch toàn thân

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 3: Đặc điễm của lymphôm không Hodgkin dạng nang:

A. Thường gặp bệnh nhân trẻ tuổi

B. Nam nhiều hơn nữ

C. Xếp cấu trúc nang có kích thước khác nhau, xếp đâu lưng nhau

D. Các nang có trung tâm mầm

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Đặc điểm giải phẫu bệnh quan trọng nhất của lymphôm không Hodgkin:

A. Xuất độ rất khác nhau tùy vào loại mô học

B. Nhóm hạch to không liên tục, điều trị không chỉ bằng phẫu thuật cắt hạch đơn thuần

C. Thường xuất hiện ở hạch và lách

D. Hầu hết các tế bào lymphôm không Hodgkin có nguồn gốc từ các tế bào lymphô B

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Các biến chứng thường gặp nhất của lymphôm không Hodgkin loại Burkitt:

A. Hội chứng phân giải u

B. Đặc trưng bởi nhiễm toan chuyển hóa, tăng urê huyết, tăng kali máu, và tăng phosphate

C. Suy thận cấp tính

D. Kèm với nhiễm EBV

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Theo phân loại Working Formulation, lymphôm không Hodgkin có độ ác tính cao:

A. Lymphôm loại loại lymphô bào

B. Dạng nang, loại tế bào nhỏ có khía

C. Lymphôm Burkitt

D. Dạng nang, loại hỗn hợp tế bào

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 10
Thông tin thêm
  • 8 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên