Câu hỏi: Đặc điểm vi thể của Lymphôm Hodgkin dạng hỗn hợp:

187 Lượt xem
30/08/2021
3.6 9 Đánh giá

A. Hiện diện nhiều tế bào Reed-Sternberg điển hình

B. Ít tế bào phản ứng

C. Tuổi mắc bệnh nhỏ tuổi

D. Loại mô học này chiếm đa bệnh Hodgkin

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đặc điểm không phải của lymphôm Hodgkin dạng ít lymphô bào:

A. Hiện diện các tế bào u rất dị dạng

B. Ít phản ứng lymphô bào

C. Tiên lượng tốt

D. Thường kèm với bệnh HIV

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Theo phân loại Working Formulation, lymphôm không Hodgkin có độ ác tính thấp:

A. Lymphôm loại loại tế bào lớn

B. Lymphôm loại lymphô bào

C. Lymphôm loại nguyên bào miễn dịch

D. Lymphôm loại loại Burkitt

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Tiêu chuẩn chẩn đoán quan trọng nhất lymphôm không Hodgkin:

A. Hạch to, không đau: hay gặp ở hạch cổ, bẹn, và hạch nách

B. Bệnh nhân có triệu chứng “B”

C. Cấu trúc của mô hạch bị phá vỡ

D. Xâm nhập mô xung quang

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Bọc nhầy không có đặc điểm?

A. Là tổn thương thường gặp của tuyến nước bọt

B. Thường do chấn thương hay tắc nghẽn tuyến nước bọt

C. Vi thể hiện diện chất tiết, đại thực bào, mô đệm thấm nhập nhiều tế bào viêm

D. Dễ nhầm với carcinôm nhầy - bì tuyến nước bọt.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Phân loại Bệnh lymphôm không Hodgkin dựa vào:

A. Nguồn gốc giải phẫu học (trung tâm, ngoại vi)

B. Kiến trúc mô học (lan tỏa hay khu trú)

C. Loại tế bào chiếm ưu thế (tâm bào, nguyên tâm bào, nguyên bào lymphô và nguyên bào miễn dịch

D. Tất cả các yếu tố trên

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Đặc điểm không có trong lymphôm không Hodgkin loại lymphôm Malt:

A. Lymphôm xuất phát từ mô lymphô ở niêm mạc

B. Liên quan đến nhiễm Helicobacter pylori ở dạ dày, viêm tuyến giáp Hashimoto, và hội chứng Sjögren

C. Lymphôm MALT có thể thoái triển

D. Tế bào u là loại tế bào lymphô dòng T

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 10
Thông tin thêm
  • 8 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên