Câu hỏi: Bộ truyền đai thang, có d1 = 140mm; d2 = 400 mm; a = 450 mm. Xác định góc ôm trên bánh chủ động?
549 Lượt xem
30/08/2021
3.6 10 Đánh giá
A. 147°
B. 150°
C. 144°
D. 152°
Đăng Nhập
để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Bộ truyền xích có z1 = 23; u = 3; p = 19,05mm; a = 735mm. Số mắt xích nên chọn là:
A. 121
B. 122
C. 123
D. 124
Xem đáp án
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 2: Bộ truyền đai, có góc ôm \(\alpha_1\) = 1600 ; hệ số ma sát tương đương giữa dây đai và bánh đai f = 0,75. Lực kéo Ft = 2500 N. Xác định lực căng lớn nhất trong bộ truyền đai (bỏ qua lực quán tính ly tâm)?
A. 3058 N
B. 2910 N
C. 2851 N
D. 2712 N
Xem đáp án
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Chi tiết máy chịu ứng suất thay đổi theo chu kỳ ổn định. Có hệ số đường cong mỏi m = 6; giới hạn mỏi dài hạn σ0 = 180MPa; Số chu trình cơ sở N0 = 6.106 ; ứng suất mà chi tiết máy phải chịu là σ = 200MPa. Xác định tuổi thọ của chi tiết máy?
A. 3188646 chu kỳ
B. 4256854 chu kỳ
C. 3021565 chu kỳ
D. 3568532 chu kỳ
Xem đáp án
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Bộ truyền đai có α1 = 150°; hệ số ma sát tương đương giữa đây đai và bánh đai là f = 0,65. Xác định hệ số kéo của bộ truyền khi làm việc:
A. 0,625
B. 0,658
C. 0,675
D. 0,692
Xem đáp án
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 5: Bộ truyền đai dẹt có chiều dày dây đai là 5mm, góc ôm trên bánh chủ động α1 = 150°; Góc nghiêng của bộ truyền so với phương ngang là 45°; Vận tốc của dây đai là 5m/s. Ứng suất có ích cho phép trong điều kiện thí nghiệm là 1,8 MPa; Hệ số tải trọng động, Kđ = 1,2; Lực kéo cần thiết là Ft = 1500 N. Xác định chiều rộng dây đai thích hợp nhất?
A. 200 mm
B. 214 mm
C. 224 mm
D. 234 mm
Xem đáp án
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Bộ truyền đai dẹt, có T1 = 130000 Nmm, u = 3. Xác định đường kính bánh đai d1 & d2, hệ số trượt \(\varepsilon\) = 0,03. Biết dãy tiêu chuẩn của đường kính bánh đai: 100, 112, 125, 140, 160, 180, 200, 224, 250, 315, 400, 450, 500, 560, 630, 710, 800, 900, 1000 mm.
A. 250 & 710
B. 100 & 315
C. 315 & 916
D. 180 & 560
Xem đáp án
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Chi tiết máy - Phần 4
Thông tin thêm
- 2 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận