Câu hỏi: Cho mối hàn giáp mối giữa hai tấm có chiều rộng 100mm, độ dày các tấm là 7mm, chịu lực kéo dọc đúng tâm 5000N và mô men uốn trong mặt phẳng tấm là 100000Nmm, xác định ứng suất lớn nhất sinh ra trong mối hàn:
106 Lượt xem
30/08/2021
2.7 6 Đánh giá
A. 15,71MPa
B. 13,71 Mpa
C. 14,71 Mpa
D. 16,71 Mpa
Đăng Nhập
để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Bộ truyền đai dẹt, có T1 = 130000 Nmm, u = 3. Xác định đường kính bánh đai d1 & d2, hệ số trượt \(\varepsilon\) = 0,03. Biết dãy tiêu chuẩn của đường kính bánh đai: 100, 112, 125, 140, 160, 180, 200, 224, 250, 315, 400, 450, 500, 560, 630, 710, 800, 900, 1000 mm.
A. 250 & 710
B. 100 & 315
C. 315 & 916
D. 180 & 560
Xem đáp án
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Cho hai hình trụ tiếp xúc trong, có đường kính là d1 = 100mm và d2 = 500mm. Mô đun đàn hồi là E1 = 2,0.105 MPa; E2 = 2,5.105 MPa. Hệ số poat xông là µ1 = 0,28 ; µ2 = 0,31. Chịu lực hướng tâm là Fr = 5000N. Chiều dài tiếp xúc của hai hình trụ là L = 100mm. Xác định ứng suất tiếp xúc lớn nhất (MPa)?
A. 265,5
B. 270,2
C. 176,0
D. 258,5
Xem đáp án
30/08/2021 3 Lượt xem
Xem đáp án
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Bộ truyền đai thang có d1 = 140 & d2 = 400mm. Khoảng cách trục mong muốn là 450mm. Xác định khoảng cách trục có thể sao cho sai lệch ít nhất có thể ? Chiều dài tiêu chuẩn của dây đai: 400; 450; 500; 560; 630; 710; 800; 900; 1000; 1120; 1250; 1400; 1600; 1800; 2000; 2240; 2500; 2800; 3150 mm.
A. 457,0 mm
B. 457,5 mm
C. 458,0 mm
D. 458,5 mm
Xem đáp án
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Cho bu lông ghép lỏng chịu lực dọc trục 100000N, số bu lông i = 4. Ứng suất kéo cho phép của bu lông là 160Mpa. Xác định đường kính tối thiểu chân ren:
A. 14,1 mm
B. 13,1 mm
C. 12,1 mm
D. 11,1 mm
Xem đáp án
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Hệ số trượt của một bộ truyền đai bằng 0,02 khi hệ số kéo ψ0 = 0,6. Đường cong trượt của bộ truyền này được coi là tuyến tính khi ψ < ψ0. Hỏi tại ψ = 0,4 thì hệ số trượt có giá trị?
A. 0,0133
B. 0,0233
C. 0,0266
D. 0,0166
Xem đáp án
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Chi tiết máy - Phần 4
Thông tin thêm
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận