Câu hỏi:

Bộ phận nào của não có thể tích lớn nhất?

519 Lượt xem
30/11/2021
3.3 7 Đánh giá

A.  Tiểu não

B.  Não giữa

C.  Đại não

D.  Cầu não

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Thói quen sinh hoạt nào tốt cho sức khỏe hệ sinh dục?

A.  Mặc quần lót bó sát cơ thể

B.  Tắm rửa vệ sinh mỗi ngày ít nhất một lần

C.  Thấy có biểu hiện khác thường nhưng không đi khám vì ngại

D.  Ăn thường xuyên các loại thức ăn nhanh, đóng hộp

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Những người chuyển giới từ nam sang nữ dù đã phẫu thuật bộ phận sinh dục nhưng sẽ không thể mang thai. Giải thích sau đây là sai?

A.  Cơ thể người chuyển giới nam thành nữ không sản sinh được trứng.

B.  Họ không có nhu cầu sinh hoạt tình dục.

C.  Cơ thể người chuyển giới nam thành nữ không có tử cung.

D.  Cơ thể người chuyển giới nam thành nữ không đủ lượng hoocmôn nữ cần thiết để mang thai.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Nhận định sau đây là đúng?

A.  Tinh trùng có 2 loại..

B.  Đến tuổi dậy thì ở nữ các tế bào trứng mới được hình thành.

C.  Ở nam có 2 đường dẫn nước tiểu và tinh dịch riêng.

D. Ở nam có 2 đường dẫn nước tiểu và tinh dịch riêng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Vì sao da có thể tiết mồ hôi?

A.  Tế bào da có thể thải chất thải lỏng ra ngoài.

B.  Tế bào da tiết bớt nước ra ngoài để giảm bề mặt tiếp xúc với môi trường – một phản xạ của cơ thể khi tiếp xúc với nhiệt độ nóng.

C.  Mô hôi là chất thải lỏng tiết ra khi các mạch máu trao đổi chất qua da.

D.  Có các tuyến tiết mồ hôi hoạt động dưới da.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Nhận định sau đây là đúng?

A.  Khi cơ thể hoạt động mạnh, hoocmôn ở tủy tuyến trên thận được tiết ra nhiều.

B.  Hoocmôn tuyến tụy điều khiển hoạt động của hệ sinh dục.

C.  Tuyến yên là tuyến có khối lượng lớn nhất.

D. Tuyến giáp tăng tiết hoocmôn dẫn đến bệnh biếu cổ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 66 (có đáp án): Ôn tập - Tổng kết
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh