Trắc nghiệm Sinh Học 8 Bài 61: (có đáp án) Cơ quan sinh dục nữ (Phần 2)
- 30/11/2021
 - 15 Câu hỏi
 - 434 Lượt xem
 
Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Sinh Học 8 Bài 61: (có đáp án) Cơ quan sinh dục nữ (Phần 2). Tài liệu bao gồm 15 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Chương 11: Sinh sản. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
09/02/2022
Thời gian
10 Phút
Tham gia thi
4 Lần thi
									
										Câu 1: Cơ quan sinh dục nữ gồm?
									
								
		                        		                            									A. Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và bóng đái
B. Buồng trứng, ống dẫn trứng, âm đạo và ống dẫn nước tiểu.
C. Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và âm đạo.
Buổng trứng, tử cung, âm đạo và bóng đái
									
										Câu 2: Ở cơ quan sinh dục nữ, bộ phận nào dưới đây nối trực tiếp với ống dẫn trứng?
									
								
		                        		                            									A. Âm vật
B. Tử cung
C. Âm đạo
Tất cả các phương án còn lại
									
										Câu 3: Ở cơ quan sinh dục nữ, bộ phận nào có vai trò tiết chất nhờn để bôi trơn?
									
								
		                        		                            									A. Tuyến tiền đình
B. Tuyến hành
C. Tuyến tiền liệt
Ống dẫn trứng
									
										Câu 4: Trong cơ quan sinh dục nữ, bộ phận nào dưới đây nằm tách biệt với những bộ phận còn lại ?
									
								
		                        		                            									A. Ống dẫn trứng
B. Tử cung
C. Âm đạo
Âm vật
									
										Câu 5: Theo chiều lưng-bụng thì ống đái, âm đạo và trực tràng của người phụ nữ sắp xếp theo trật tự như thế nào?
									
								
		                        		                            									A. Ống đái – âm đạo – trực tràng
B. Âm đạo – Trực tràng - ống đái
C. Trực tràng – ống đái – âm đạo
Trực tràng – âm đạo - ống đái
									
										Câu 6: Ở nữ giới, trứng sau khi thụ tinh thường làm tổ ở đâu ?
									
								
		                        		                            									A. Buồng trứng
B. Âm đạo
C. Ống dẫn trứng
Tử cung
									
										Câu 7: Tế bào trứng ở người có đường kính khoảng
									
								
		                        		                            									A. 0,65 – 0,7 mm.
B. 0,05 – 0,12 mm.
C. 0,15 – 0,25 mm.
0,3 – 0,45 mm
									
										Câu 8: Một người phụ nữ bình thường có khoảng bao nhiêu trứng đạt đến độ trưởng thành ?
									
								
		                        		                            									A. 2000 trứng
B. 400 nghìn trứng
C. 1000 trứng
800 nghìn trứng
									
										Câu 9: Ở người, sau khi rụng, trứng chỉ duy trì được khả năng thụ tinh trong vòng?
									
								
		                        		                            									A. 12 giờ.
B. 24 giờ.
C. 6 giờ.
48 giờ.
									
										Câu 10: Chu kì rụng trứng ở người bình thường nằm trong khoảng
									
								
		                        		                            									A. 14 – 20 ngày.
B. 24 – 28 ngày.
C. 28 – 32 ngày.
35 – 40 ngày
									
										Câu 11: Trong cơ quan sinh dục nữ, bộ phận nào dưới đây nằm tách biệt với những bộ phận còn lại
									
								
		                        		                            									Ống dẫn trứng
Tử cung
Âm đạo
Âm vật
									
										Câu 12: Chu kì rụng trứng ở người bình thường nằm trong khoảng
									
								
		                        		                            									14 – 20 ngày.
24 – 28 ngày.
28 – 32 ngày.
35 – 40 ngày.
									
										Câu 13: Ở nữ giới, trứng sau khi thụ tinh thường làm tổ ở đâu ?
									
								
		                        		                            									Buồng trứng
Âm đạo
Ống dẫn trứng
Tử cung
									
										Câu 14: Tế bào trứng ở người có đường kính khoảng
									
								
		                        		                            									0,65 – 0,7 mm.
0,05 – 0,12 mm.
0,15 – 0,25 mm.
0,3 – 0,45 mm.
									
										Câu 15: Ở những phụ nữ có chu kì kinh nguyệt đều đặn là 28 ngày thì nếu trứng không được thụ tinh, thể vàng sẽ được bong ra sau
									
								
		                        		                            									14 ngày.
28 ngày.
32 ngày.
20 ngày.
Cùng danh mục Chương 11: Sinh sản
- 453
 - 6
 - 15
 
- 
													
														
25 người đang thi
 
- 437
 - 0
 - 15
 
- 
													
														
65 người đang thi
 
- 396
 - 4
 - 15
 
- 
													
														
59 người đang thi
 
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận