Câu hỏi:

Tinh hoàn của nam giới trước tuổi dậy thì nằm trong ổ bụng. Vì sao trước tuổi dậy thì nam giới chưa thể sản xuất tinh trùng?

175 Lượt xem
30/11/2021
3.0 5 Đánh giá

A.  Tinh hoàn chưa chuyên hóa để sản xuất tinh trùng.

B.  Chưa có hoocmôn sinh dục nam.

C.  Nhiệt độ ổ bụng không thích hợp cho sản xuất tinh trùng.

D.  Bộ phận sinh dục ngoài của nam trước tuổi dậy thì chưa có bìu.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Thói quen sinh hoạt nào tốt cho sức khỏe hệ sinh dục?

A.  Mặc quần lót bó sát cơ thể

B.  Tắm rửa vệ sinh mỗi ngày ít nhất một lần

C.  Thấy có biểu hiện khác thường nhưng không đi khám vì ngại

D.  Ăn thường xuyên các loại thức ăn nhanh, đóng hộp

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Những người chuyển giới từ nam sang nữ dù đã phẫu thuật bộ phận sinh dục nhưng sẽ không thể mang thai. Giải thích sau đây là sai?

A.  Cơ thể người chuyển giới nam thành nữ không sản sinh được trứng.

B.  Họ không có nhu cầu sinh hoạt tình dục.

C.  Cơ thể người chuyển giới nam thành nữ không có tử cung.

D.  Cơ thể người chuyển giới nam thành nữ không đủ lượng hoocmôn nữ cần thiết để mang thai.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Chất nào dưới đây không phải là hoocmôn?

A.  Insulin

B.  Testôstêrôn

C.  Glicôgen

D.  FSH

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Chọn câu trả lời đúng

A.  Khi cơ thể ở trạng thái nghỉ ngơi, phân hệ thần kinh giao cảm hoạt động.

B.  Khi cơ thể ở trạng thái nghỉ ngơi, phân hệ thần kinh đối giao cảm hoạt động.

C.  Mặt đỏ sau khi chạy là do phân hệ thần kinh đối giao cảm hoạt động.

D.  Nhanh cảm thấy đói do hệ thần kinh giao cảm hoạt động.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Biểu hiện nào sau đây không xuất hiện ở tuổi dậy thì?

A.  Cơ quan sinh dục phát triển.

B.  Tuyến mồ hôi, tuyến nhờn hoạt động mạnh.

C.  Thay đổi giọng nói.

D.  Da xuất hiện nếp nhăn, khô ráp.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 66 (có đáp án): Ôn tập - Tổng kết
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh