Câu hỏi:

Sắp xếp này sau đây miêu tả đúng thứ tự các bộ phận trong một đơn vị chức năng của thận?

201 Lượt xem
30/11/2021
3.7 10 Đánh giá

A.  Nang cầu thận và cầu thận, ống lượn gần, ống lượn xa, bóng đái.

B.  Mạch máu, ống lượn gần, ống lượn xa, ống góp.

C.  Mạch máu, ống lượn gần, ống lượn xa, bóng đái.

D.  Nang cầu thận và cầu thận, ống lượn gần, ống lượn xa, ống góp.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Bộ phận nào của não có thể tích lớn nhất?

A.  Tiểu não

B.  Não giữa

C.  Đại não

D.  Cầu não

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Hoạt động nào dưới đây không thuộc hệ thần kinh sinh dưỡng?

A.  Nuốt

B.  Nổi da gà

C.  Chớp mắt

D.  Bước đi

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Thành phần của nước tiểu đầu bao gồm muối vô cơ và hữu cơ, một số protein phân tử nhỏ, urê, axit uric, CO2… Cho biết nguyên nhân gây ra bệnh sỏi thận?

A.  Sự kết tinh của các muối vô cơ và hữu cơ trong nước tiểu.

B.  Do virus xâm nhập, chúng kết tinh lại thành các viên sỏi.

C.  Do sự phát triển của các tế bào ung thư.

D.  Các protein phân tử nhỏ kết tinh tạo thành sỏi.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Biện pháp phòng tránh thai nào chắc chắn sẽ gây vô sinh?

A.  Đặt vòng

B.  Cắt hoặc thắt ống dẫn trứng

C.  Sử dụng bao cao su

D.  Uống thuốc tránh thai

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Trong buồng trứng chín và rụng là nhờ yếu tố nào?

A.  Hoocmôn.

B.  Chất dinh dưỡng từ thức ăn.

C.  Hoạt động co bóp của buồng trứng.

D.  Sự có mặt của tinh trùng trong tử cung.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Vì sao những người thông minh thường có nhiều nếp nhăn trên bề mặt não?

A.  Nếp nhăn được tạo bởi các nơron thần kinh siêu việt.

B.  Nếp nhăn tạo thành các hố chứa nhiều các tế bào thần kinh hơn.

C.  Vì nhiều nếp nhăn giúp tăng diện tích bề mặt não.

D.  Nếp nhăn chứa các thụ thể tiếp nhận thông tin của não nên xử lý thông tin nhanh hơn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 66 (có đáp án): Ôn tập - Tổng kết
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh