Câu hỏi:

Nhận định sau đây là đúng?

368 Lượt xem
30/11/2021
3.5 10 Đánh giá

A.  Tinh trùng có 2 loại..

B.  Đến tuổi dậy thì ở nữ các tế bào trứng mới được hình thành.

C.  Ở nam có 2 đường dẫn nước tiểu và tinh dịch riêng.

D. Ở nam có 2 đường dẫn nước tiểu và tinh dịch riêng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Trên thực tế có hiện tượng bị quên kiến thức khi đi thi dù đã học. Biểu hiện đó là hiện tượng gì

A.  Hiện tượng hình thành phản xạ có điều kiện “không chú ý đến thông tin thường xuyên tiếp xúc”

B.  Hiện tượng ức chế phản xạ có điều kiện “ghi nhớ thông tin thường xuyên tiếp xúc”

C.  Hiện tượng hình thành phản xạ không điều kiện “không chú ý đến thông tin thường xuyên tiếp xúc”

D.  Hiện tượng ức chế phản xạ không điều kiện “ghi nhớ thông tin thường xuyên tiếp xúc”

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Cấu tạo của da người không có lớp nào sau đây?

A.  Lớp biểu bì

B.  Lớp vảy sừng

C.  Lớp mỡ dưới da

D.  Lớp bì

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Hoạt động nào dưới đây không thuộc hệ thần kinh sinh dưỡng?

A.  Nuốt

B.  Nổi da gà

C.  Chớp mắt

D.  Bước đi

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Thành phần của nước tiểu đầu bao gồm muối vô cơ và hữu cơ, một số protein phân tử nhỏ, urê, axit uric, CO2… Cho biết nguyên nhân gây ra bệnh sỏi thận?

A.  Sự kết tinh của các muối vô cơ và hữu cơ trong nước tiểu.

B.  Do virus xâm nhập, chúng kết tinh lại thành các viên sỏi.

C.  Do sự phát triển của các tế bào ung thư.

D.  Các protein phân tử nhỏ kết tinh tạo thành sỏi.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Thói quen nào sau đây tốt cho việc giữ cho cơ thể khỏe mạnh?

A.  Tập thể dục để ra mồ hôi tích cực 2 tiếng mỗi ngày.

B.  Uống nhiều bia để kích thích đi tiểu nhiều để thanh lọc cơ thể.

C.  Sử dụng cà phê, nước tăng lực, rượu thường xuyên để kích thích hưng phấn hệ thần kinh giúp tăng tập trung.

D.  Ăn nhiều để tích trữ năng lượng vào mỡ, cơ thể có thể sử dụng lúc cần.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 66 (có đáp án): Ôn tập - Tổng kết
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh