Câu hỏi:

Nhận định sau đây là đúng?

382 Lượt xem
30/11/2021
2.8 5 Đánh giá

A.  Khi cơ thể hoạt động mạnh, hoocmôn ở tủy tuyến trên thận được tiết ra nhiều.

B.  Hoocmôn tuyến tụy điều khiển hoạt động của hệ sinh dục.

C.  Tuyến yên là tuyến có khối lượng lớn nhất.

D. Tuyến giáp tăng tiết hoocmôn dẫn đến bệnh biếu cổ.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Vì sao những người thông minh thường có nhiều nếp nhăn trên bề mặt não?

A.  Nếp nhăn được tạo bởi các nơron thần kinh siêu việt.

B.  Nếp nhăn tạo thành các hố chứa nhiều các tế bào thần kinh hơn.

C.  Vì nhiều nếp nhăn giúp tăng diện tích bề mặt não.

D.  Nếp nhăn chứa các thụ thể tiếp nhận thông tin của não nên xử lý thông tin nhanh hơn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Cấu tạo của da người không có lớp nào sau đây?

A.  Lớp biểu bì

B.  Lớp vảy sừng

C.  Lớp mỡ dưới da

D.  Lớp bì

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Sắp xếp này sau đây miêu tả đúng thứ tự các bộ phận trong một đơn vị chức năng của thận?

A.  Nang cầu thận và cầu thận, ống lượn gần, ống lượn xa, bóng đái.

B.  Mạch máu, ống lượn gần, ống lượn xa, ống góp.

C.  Mạch máu, ống lượn gần, ống lượn xa, bóng đái.

D.  Nang cầu thận và cầu thận, ống lượn gần, ống lượn xa, ống góp.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Vì sao có thể ghi nhớ nội dung một bộ phim dài nhanh và lâu hơn đọc một bài học trong sách giáo khoa?

A.  Nội dung phim gần gũi với thực tế hơn nên não bộ dễ ghi nhớ.

B.  B. Nội dung phim mới lá hơn thông tin trong sách giáo khoa.

C.  Xem phim cần dùng nhiều giác quan hơn để tiếp nhận thông tin.

D.  Sóng điện từ từ thiết bị điện tử phát ra có tác dụng kích thích não ghi nhớ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Lớp niêm mạc tử cung biến đổi thế nào để tạo thuận lợi cho trứng làm tổ?

A.  Lớp niêm mạc dãn ra

B.  Lớp niêm mạc trở nên gồ ghề

C.  Lớp niêm mạc mỏng đi

D.  Lớp niêm mạc dày lên

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 66 (có đáp án): Ôn tập - Tổng kết
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh