Câu hỏi: Biểu đồ Bode là hình vẽ gồm các thành phần:

513 Lượt xem
30/08/2021
3.4 7 Đánh giá

A. Biểu đồ Bode về biên độ

B. Biểu đồ Bode về pha

C. Biểu đồ Bode về biên độ và biểu đồ Bode về pha

D. Vòng tròn đơn vị và trục ảo

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tiêu chuẩn ổn định Bode cho hệ thống hồi tiếp âm đơn vị:

A.  Hệ thống kín Gk(s) ổn định nếu hệ thống hở  G(s) có độ dự trữ biên âm và độ dự trữ pha dương

B. Hệ thống kín Gk(s) ổn định nếu hệ thống hở  G(s) có độ dự trữ biên và độ dự trữ pha âm

C. Hệ thống kín Gk(s) ổn định nếu hệ thống hở  G(s) có độ dự trữ biên dương và độ dự trữ pha âm

D. Hệ thống kín Gk(s) ổn định nếu hệ thống hở  G(s) có độ dự trữ biên và độ dự trữ pha dương

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Tiêu chuẩn ổn định Nyquist:

A. Hệ thống kín Gk(s) ổn định nếu đường cong Nyquist của hệ hở G(s) bao điểm  (-1,j0)  l/2 vòng theo chiều dương (ngượcchiều kim đồng hồ ) khi  thay đổi từ 0 đến +∞ , trong đó l là số cực của hệ hở G(s) nằm bên phải mặt  phẳng phức

B. Hệ thống kín Gk(s) ổn định nếu đường cong Nyquist của hệ hở G(s) bao điểm (1,j0) l/2 vòng theo chiều dương (ngược chiều kim đồng hồ ) khi  thay đổi từ 0 đến +∞ , trong đó l là số cực của hệ hở G(s) nằm bên phải mặt  phẳng phức

C. Hệ thống kín Gk(s) ổn định nếu đường cong Nyquist của hệ hở G(s) bao điểm (-1,j0) l/2 vòng theo chiều dương (ngược chiều kim đồng hồ ) khi  thay đổi từ -∞  đến +∞ , trong đó l là số cực của hệ hở G(s) nằm bên phải mặt  phẳng phức

D. Hệ thống kín Gk(s) ổn định nếu đường cong Nyquist của hệ hở G(s) bao điểm (1,j0) l/2 vòng theo chiều dương (ngược chiều kim đồng hồ ) khi  thay đổi từ -∞ đến +∞ , trong đó l là số cực của hệ hở G(s) nằm bên phải mặt  phẳng phức

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Hàm truyền của hệ rời rạc:

A. Là tỷ số giữa biến đổi Laplace của tín hiệu ra và biến đổi Laplace của tín hiệu vào

B. Phụ thuộc vào tín hiệu vào của hệ thống

C. Là tỷ số giữa biến đổi Z của tín hiệu ra và biến đổi Z của tín hiệu vào

D. Là tỷ số giữa tín hiệu ra và tín hiệu vào

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Biến đổi Laplace của hàm mũ   \(f(t) = {e^{ - at}}\)

A. \(\frac{1}{{s + a}}\)

B. \(\frac{1}{{s - a}}\)

C. \(\frac{a}{{s + a}}\)

D. \(\frac{a}{{{s^2} + a}}\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Lấy mẫu là quá trình:

A. Biến đổi tín hiệu rời rạc theo thời gian thành tín hiệu liên tục theo thời gian

B. Tạo ra chuỗi xung

C. Biến đổi tín hiệu liên tục theo thời gian thành tín hiệu rời rạc theo thời gian

D. Thu thập dữ liệu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Tần số cắt biên ωc là tần số tại đó biên độ của đặc tính tần số:

A. L(ωc) = 20lgωT

B. L(ωc)= 40 lgωT

C. L(ωc)= 20lgK

D. L(ωc)= 0

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Phần 1
Thông tin thêm
  • 163 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên