Câu hỏi:

Biết \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^2} + x\) và \(F\left( 1 \right) = 1\). Giá trị của \(F\left( { - 1} \right)\) bằng

377 Lượt xem
05/11/2021
3.3 7 Đánh giá

A. \(\frac{1}{3}.\)

B. 1

C. \(\frac{1}{2}.\)

D. \(\frac{1}{6}.\)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Xem đáp án

05/11/2021 6 Lượt xem

Câu 2:

Tìm tập xác định của hàm số \(y = {\log _3}\dfrac{{3 - x}}{{x + 2}}\)

A. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - 2} \right\}\)

B. \({\rm{D}} = \left( { - 2;3} \right)\)

C. \(D = \left( { - \infty ;2} \right) \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)

D. \({\rm{D}} = \left( { - \infty ;2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)

Xem đáp án

05/11/2021 7 Lượt xem

Câu 3:

Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?

A. \(y = \dfrac{{3x + 10}}{{5x + 7}}\)

B. \(y = \dfrac{{ - x + 1}}{{5x - 3}}\)

C. \(y = \dfrac{{ - x - 8}}{{x + 3}}\)

D. \(y = \dfrac{{3x + 5}}{{x + 1}}\)

Xem đáp án

05/11/2021 7 Lượt xem

Câu 4:

Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2a. Tính thể tích của khối tứ diện đó

A. \(V = \dfrac{{2{{\rm{a}}^3}\sqrt 2 }}{3}\)

B. \(V = \dfrac{{4{{\rm{a}}^3}\sqrt 2 }}{3}\)

C. \(V = \dfrac{{4{{\rm{a}}^3}\sqrt 3 }}{3}\)

D. \(V = \dfrac{{2{{\rm{a}}^3}\sqrt 3 }}{3}\)

Xem đáp án

05/11/2021 6 Lượt xem

Câu 5:

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), phép vị tự tâm O tỉ số \( - 2\) biến điểm \(A\left( {1; - 3} \right)\) thành điểm \(A'\) có tọa độ là

A. \(A'\left( { - 2; - 6} \right)\)

B. \(A'\left( { - 2;6} \right)\)

C. \(A'\left( {2;6} \right)\)

D. \(A'\left( {1;3} \right)\)

Xem đáp án

05/11/2021 6 Lượt xem

Câu 6:

Nghiệm của bất phương trình \({9^{x - 1}} - {36.3^{x - 1}} + 3 \ge 0\) là

A. \(1 \le x \le 3\)

B. \(\left[ \begin{array}{l}x \le 1\\x \ge 2\end{array} \right.\)

C. \(1 \le x \le 2\) 

D. \(\left[ \begin{array}{l}x \le 1\\x \ge 3\end{array} \right.\)

Xem đáp án

05/11/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán của Trường THPT Lý Thường Kiệt
Thông tin thêm
  • 14 Lượt thi
  • 90 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Học sinh