Câu hỏi: Bì nhú còn gọi là:

152 Lượt xem
30/08/2021
3.8 6 Đánh giá

A. Bì nông 

B. Bì sâu

C. Bì mỏng 

D. Bì dày

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Mô bào của lớp bì có đặc điểm:

A. Đóng vai trò bảo vệ cơ thể 

B. Hình bầu dục hoặc hình đa giác, nhân lớn và đặc

C. Hình thoi hoặc hình sao, nhân bé và đặc 

D. B và C đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Đặc điểm của Lớp sừng:

A. Nằm trong cùng của thượng bì 

B. Nằm ngoài cùng của thượng bì 

C. Nằm trong cùng của bì 

D. Nằm ngoài cùng của bì

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Đặc điểm của Lớp bì:

A. Nằm giữa hạ bì và mô mỡ dưới da 

B. Nằm giữa lớp bì và mô liên kết

C. Nằm giữa thượng bì và mô mỡ dưới da

D. Nằm giữa lớp hạ bì và mô liên kết

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Bì lưới gồm có:

A. Bì nông (hay nhú bì) và bì giữa (hay lớp đệm)

B. Bì nông (hay nhú bì và bì sâu 

C. Bì giữa (hay lớp đệm) và bì sâu

D. Bì giữa (hay lớp đệm) và thượng bì

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Mạch máu có nhiều ở:

A. Vùng mặt, tai, cằm, trán và vùng quanh hậu môn 

B. Vùng vai, môi, gan bàn chân và da vùng sinh dục

C. Vùng lưng, vùng vai và vùng thắt lưng 

D. Vùng mặt, môi, gan bàn tay, gan bàn chân, da vùng sinh dục và quanh hậu môn 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Đặc điểm của Lớp sáng:

A. Có 2-5 hàng tế bào, các tế bào đa giác, chứa dưỡng bào (mastocyte) 

B. Có 1-3 hàng tế bào, các tế bào lục giác, chứa hemoglobin để tạo hồng cầu 

C. Có 2-3 hàng tế bào, các tế bào dẹt kéo dài chứa albumin có chất éléidin

D. Có 3-5 hàng tế bào, các tế bào tròn, chứa nhân heme gắn kết với sắt (Fe) 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu - Phần 5
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên