Câu hỏi: Tế bào của lớp bì gồm có:

114 Lượt xem
30/08/2021
3.7 10 Đánh giá

A. Tế bào gai, mô bào và dưỡng bào 

B. Tế bào sợi, mô bào và dưỡng bào

C. Tế bào lưới, tế bào sợi và dưỡng bào 

D. Tế bào đáy, dưỡng bào và tế bào gai 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Bì lưới gồm có:

A. Bì nông (hay nhú bì) và bì giữa (hay lớp đệm)

B. Bì nông (hay nhú bì và bì sâu 

C. Bì giữa (hay lớp đệm) và bì sâu

D. Bì giữa (hay lớp đệm) và thượng bì

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Mạch máu có nhiều ở:

A. Vùng mặt, tai, cằm, trán và vùng quanh hậu môn 

B. Vùng vai, môi, gan bàn chân và da vùng sinh dục

C. Vùng lưng, vùng vai và vùng thắt lưng 

D. Vùng mặt, môi, gan bàn tay, gan bàn chân, da vùng sinh dục và quanh hậu môn 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Đặc điểm của Lớp bì:

A. Nằm giữa hạ bì và mô mỡ dưới da 

B. Nằm giữa lớp bì và mô liên kết

C. Nằm giữa thượng bì và mô mỡ dưới da

D. Nằm giữa lớp hạ bì và mô liên kết

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Thần kinh não tủy lớp bì của da:

A. Có vỏ myelin bao bọc 

B. Không có vỏ myelin bao bọc

C. Có nơi có vỏ myelin có nơi không có vỏ myelin bao bọc

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Lớp sợi của lớp bì có đặc điểm:

A. Gồm sợi keo, đàn hồi, chủ yếu là các sợi đàn hồi xếp thành hàng dài 

B. Gồm sợi lưới, sợi đàn hồi, chủ yếu là các sợi keo xếp thành chuỗi

C. Gồm sợi keo, sợi lưới, chủ yếu các sợi lưới nằm song song với nhau 

D. Gồm sợi keo, sợi đàn hồi, sợi lưới, chủ yếu là những sợi keo xếp thành bó đan với nhau

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Đặc điểm của các tế bào lớp sừng:

A. Tế bào tròn, có nhân, ưa toan (acid), xếp thành phiến mỏng chồng lên nhau

B. Tế bào dẹt không nhân, ưa toan (acid), xếp thành phiến mỏng chồng lên nhau

C. Tế bào trụ, không nhân, ưa kiềm, xếp thành tầng chồng lên nhau 

D. Tế bào lát, có nhân, ưa toan (kiềm), xếp thành tầng chồng lên nhau

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu - Phần 5
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên