Câu hỏi: Thần kinh não tủy lớp bì của da có đặc điểm gì?

103 Lượt xem
30/08/2021
3.7 10 Đánh giá

A. Có vỏ myelin bao bọc

B. Có nhánh đi riêng biệt 

C. Phụ trách chức năng cảm giác 

D. Tất cả đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Bì nhú còn gọi là:

A. Bì nông 

B. Bì sâu

C. Bì mỏng 

D. Bì dày

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Glomus là cấu trúc đặc biệt:

A. Ở các ngón chân có các động tĩnh mạch lớn thông với nhau qua mao mạch 

B. Ở các ngón tay có các động tĩnh mạch lớn thông với nhau qua mao mạch 

C. Ở các ngón chân có các động tĩnh mạch nhỏ thông với nhau không qua mao mạch 

D. Ở các ngón tay có các động tĩnh mạch nhỏ thông với nhau không qua mao mạch

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Đặc điểm tế bào của lớp bì:

A. Tế bào sợi hình tròn, không có nhân, có tác dụng làm da mau lành khi bị tổn thương 

B. Tế bào sợi hình bầu dục, có nhân nhỏ hình tròn, có tác dụng co cơ 

C. Tế bào sợi hình thoi, có nhân to hình bầu dục, có tác dụng làm da lên xẹo 

D. Tế bào sợi kéo dài, có nhân nhỏ hình bầu dục, có tác dụng làm da sạm màu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Đặc điểm của các tế bào lớp sừng:

A. Tế bào tròn, có nhân, ưa toan (acid), xếp thành phiến mỏng chồng lên nhau

B. Tế bào dẹt không nhân, ưa toan (acid), xếp thành phiến mỏng chồng lên nhau

C. Tế bào trụ, không nhân, ưa kiềm, xếp thành tầng chồng lên nhau 

D. Tế bào lát, có nhân, ưa toan (kiềm), xếp thành tầng chồng lên nhau

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Thần kinh của da:

A. Có 1 loại thần kinh duy nhất 

B. Có 2 loại thần kinh 

C. Có 3 loại thần kinh 

D. Có 4 loại thần kinh

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Mạch máu có nhiều ở:

A. Vùng mặt, tai, cằm, trán và vùng quanh hậu môn 

B. Vùng vai, môi, gan bàn chân và da vùng sinh dục

C. Vùng lưng, vùng vai và vùng thắt lưng 

D. Vùng mặt, môi, gan bàn tay, gan bàn chân, da vùng sinh dục và quanh hậu môn 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu - Phần 5
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên