Câu hỏi: Béo phì là nguy cơ dẫn đến bệnh:
A. Đái tháo đường typ 1.
B. Đái tháo đường typ 2.
C. Đái tháo đường liên hệ suy dinh dưỡng.
D. Đái tháo đường tự miễn.
Câu 1: Biến chứng cấp ở bệnh nhân đái tháo đường:
A. Toan ceton
B. Quá ưu trương
C. Toan acid lactic
D. Tất cả các ý trên đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Glucose niệu:
A. Có giá trị cao để theo dõi điều trị
B. Ít giá trị trong theo dõi điều trị đái tháo đường
C. Không có giá trị khi tiểu ít
D. Có giá trị khi tiểu nhiều
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Ở Đái tháo đường typ 2:
A. Đáp ứng điều trị Sulfamide.
B. Thường có toan ceton.
C. Tiết Insulin giảm rất nhiều.
D. Glucagon máu tăng.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Biểu hiện thần kinh giao cảm:
A. Nhịp tim nhanh, run tay, tăng huyết áp tâm thu
B. Tăng phản xạ, khóe mắt rộng, nhìn chăm chú, hồi hộp, trầm cảm, kích thích và lo âu
C. Tăng tiêu thụ oxy, ăn nhiều, sụt cân, rối loạn tâm thần, nhịp nhanh, tăng co bóp cơ tim, giảm đề kháng hệ thống mạch máu
D. A và B đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Hôn mê nhiễm toan ceton:
A. Do thiếu insulin trầm trọng
B. Có glucose huyết tăng
C. Ceton niệu dương tính
D. Tất cả các ý trên đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Đặc điểm phù niêm trong Basedow:
A. Tỉ lệ gặp 2-3%; Định vị ở mặt trước cẳng chân, dưới đầu gối, có tính chất đối xứng
B. Vùng thương tổn dày (không thể kéo lên) có đường kính vài cm, có giới hạn
C. Da vùng thương tổn hồng, bóng, thâm nhiễm cứng (da heo), lỗ chân lông nổi lên, mọc thưa, lông dựng đứng (da cam), bài tiết nhiều mồ hôi
D. Tất cả các đáp án trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 37
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở có đáp án
- 573
- 12
- 45
-
44 người đang thi
- 596
- 4
- 45
-
54 người đang thi
- 469
- 3
- 45
-
18 người đang thi
- 538
- 3
- 45
-
43 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận