Câu hỏi: Béo phì là nguy cơ dẫn đến bệnh:

131 Lượt xem
30/08/2021
3.6 5 Đánh giá

A. Đái tháo đường typ 1.

B. Đái tháo đường typ 2.

C. Đái tháo đường liên hệ suy dinh dưỡng.

D. Đái tháo đường tự miễn.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Yêu cầu điều trị với glucose huyết lúc đói:

A. 80-120mg/dl.

B. 120-160mg/dl.

C. 160-200mg/dl.

D. <80mg/dl.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Biểu hiện thần kinh giao cảm:

A. Nhịp tim nhanh, run tay, tăng huyết áp tâm thu

B. Tăng phản xạ, khóe mắt rộng, nhìn chăm chú, hồi hộp, trầm cảm, kích thích và lo âu

C. Tăng tiêu thụ oxy, ăn nhiều, sụt cân, rối loạn tâm thần, nhịp nhanh, tăng co bóp cơ tim, giảm đề kháng hệ thống mạch máu

D. A và B đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện thần kinh gồm:

A. run tay, yếu cơ, teo cơ, dấu ghế đẩu (Tabouret), yếu cơ hô hấp, yếu cơ thực quản

B. dễ kích thích thay đổi tính tình, dễ cảm xúc, nói nhiều, bất an, không tập trung tư tưởng, mất ngủ

C. rối loạn vận mạch ngoại vi, mặt khi đỏ khi tái, tăng tiết nhiều mồ hôi, lòng bàn tay, chân ẩm

D. Tất cả đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Đặc điểm phù niêm trong Basedow:

A. Tỉ lệ gặp 2-3%; Định vị ở mặt trước cẳng chân, dưới đầu gối, có tính chất đối xứng

B. Vùng thương tổn dày (không thể kéo lên) có đường kính vài cm, có giới hạn

C. Da vùng thương tổn hồng, bóng, thâm nhiễm cứng (da heo), lỗ chân lông nổi lên, mọc thưa, lông dựng đứng (da cam), bài tiết nhiều mồ hôi

D. Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Chống chỉ định sulfamid hạ đường huyết:

A. Suy thận

B. Dị ứng với thuốc

C. Giảm bạch cầu

D. Tất cả các ý trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 37
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên