Câu hỏi: Bảo lãnh ngân hàng:
A. Là hình thức cấp tín dụng của ngân hàng cho khách hàng thông qua hình thức phát tiền vay cho khách hàng để thực hiện nghĩa vụ trả thay cho khách hàng
B. Là hình thức cấp tín dụng cho khách hàng thông qua hình thức phát hành bằng văn bản của tổ chức tín dụng với bên có quyền về việc thực hiện nghĩa vụ tài chính thay cho khách hàng khi khách hàng không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ nghĩa vụ đã cam kết với bên nhận bảo lãnh.
C. Là hình thức cấp tín dụng thông qua hình thức phát tiền vay cho bên nhận bảo lãnh để thực hiện nghĩa vụ trả thay cho khách hàng.
D. Câu a,b đều đúng
Câu 1: Theo quy định của pháp luật, Ngân hàng không chấp nhận việc bảo lãnh của những đối tượng nào dưới đây để làm cơ sở cho việc cấp tín dụng đối với khách hàng khác:
A. Bố, mẹ, vợ, chồng, con của thành viên Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, Tổng Giám đốc và Phó Tổng giám đốc của ngân hàng.
B. Các cổ đông lớn của Ngân hàng (là cá nhân hoặc tổ chức sở hữu trên 10% vốn điều lệ hoặc nắm giữ trên 10% cổ phần có quyền bỏ phiếu).
C. Cá nhân có tuổi trên 65 tuổi
D. Tổ chức kiểm toán, Kiểm toán viên có trách nhiệm kiểm toán tại ngân hàng; Thanh tra viên thực hiện nhiệm vụ thanh tra tại ngân hàng; Kế toán trưởng của Ngân hàng.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Theo quy định các tài sản đảm bảo như:trái phiếu, cổ phiếu, tín phiếu,kỳ phiếu, chứng chỉ tiền gửi,thương phiếu, các giấy tờ khác trị giá được bằng tiền, tiền VNĐ, ngoại tệ, có thuộc các trường hợp phải đăng ký giao dịch đảm bảo không?
A. Có
B. Không
C. Không bắt buộc
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Theo quy định hiện hành, Ngân hàng chuyển nợ quá hạn trong trường hợp nào:
A. Trễ gốc đến 10 ngày.
B. Trễ gốc và lãi đến 10 ngày
C. Trễ lãi đến 10 ngày.
D. Cả 3 trường hợp trên đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Ngân hàng không được cấp tín dụng không có tài sản bảo đảm hoặc cấp tín dụng với những điều kiện ưu đãi cho đối tượng nào sau đây:
A. Bố mẹ, vợ, chồng, con của thành viên hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, Tổng giám đốc và phó Tổng giám đốc của Ngân hàng.
B. Các cổ đông lớn của Ngân hàng
C. Thành viên hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, Tổng giám đốc và phó Tổng giám đốc của Ngân hàng
D. Tất cả các trường hợp trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Tỷ lệ trích dự phòng cụ thể đối với khoản nợ nhóm 4 theo qui định hiện hành của NHNN là:
A. 20%
B. 30%
C. 5%
D. 50%
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Kỳ hạn trả nợ là:
A. Khoảng thời gian trong thời hạn cho vay được thỏa thuận giữa ngân hàng và khách hàng
B. Khoảng thời gian trong thời hạn cho vay được thỏa thuận giữa ngân hàng và khách hàng mà tại cuối mỗi thời gian này khách hàng trả một phần hoặc toàn bộ vốn vay.
C. Thời hạn cho vay được thỏa thuận giữa ngân hàng và khách hàng
D. Cả 3 câu trên
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 14
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận