Trắc nghiệm toán 8 liên hệ giữa thứ tự và phép cộng có đáp án

Trắc nghiệm toán 8 liên hệ giữa thứ tự và phép cộng có đáp án

  • 30/11/2021
  • 22 Câu hỏi
  • 605 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm toán 8 liên hệ giữa thứ tự và phép cộng có đáp án. Tài liệu bao gồm 22 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.2 5 Đánh giá
Cập nhật ngày

08/02/2022

Thời gian

21 Phút

Tham gia thi

19 Lần thi

Câu 1:

Với x, y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng?

A. (x + y)2 ≤ 4xy

B. (x + y)2 > 4xy

C. (x + y)2 < 4xy

D. (x + y)2 ≥ 4xy

Câu 2:

Với x, y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng?

A. (x + y)2 ≥ 2xy

B. (x + y)2 = 2xy

C. (x + y)2 < 2xy

D. Cả A, B, C đều sai

Câu 3:

Cho m bất kỳ, chọn câu đúng?

A. m - 3 > m - 4

B. m - 3 < m - 4 

C. m - 3 = m - 4

D. Cả A, B, C đều sai

Câu 4:

Biết rằng m > n với m, n bất kỳ, chọn câu đúng?

A. m - 3 > n - 3

B. m - 3 < n - 3

C. m - 3 = n - 3

D. Cả A, B, C đều sai

Câu 7:

Cho a bất kỳ, chọn câu sai?

A. 2a - 5 < 2a + 1 

B. 3a - 3 > 3a - 1

C. 4a < 4a + 1

D. 5a + 1 > 5a - 2

Câu 8:

Cho a bất kỳ, chọn câu sai?

A. -2a - 5 < -2a + 1

B. 3a - 3 < 3a - 1

C. 4a < 4a + 1

D. -5a + 1 < -5a - 2

Câu 10:

Cho x - 5 ≤ y - 5. So sánh x và y?

A. x < y

B. x = y

C. x > y

D. x ≤ y

Câu 11:

Cho a > b khi đó

A. a - b > 0

B. a - b < 0

C. a - b = 0

D. a - b ≤ 0

Câu 12:

Cho a > 1 > b, chọn khẳng định không đúng?

A. a -1 > 0

B. a - b < 0

C. 1 - b > 0

D. a - b > 0

Câu 13:

So sánh m và n biết m - 1/2 = n?

A. m < n 

B. m = n

C. m ≤ n

D. m > n

Câu 14:

So sánh m và n biết m + 1/2 = n?

A. m < n

B. m = n

C. m > n

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 15:

Cho a + 8 < b. So sánh a - 7 và b - 15?

A. a - 7 < b - 15

B. a - 7 > b - 15

C. a - 7 ≥ b - 15

D. a - 7 ≤ b - 15

Câu 16:

Cho a - 3 < b. So sánh a + 10 và b + 13?

A. a + 10 < b + 13

B. a + 10 > b + 13

C. a + 10 = b + 13

D. Không đủ dữ kiện để so sánh

Câu 19:

Với a, b, c bất kỳ. Hãy so sánh 3(a2 + b2 + c2) và (a + b + c)2

A. 3(a2 + b2 + c2) = (a + b + c)2 

B. 3(a2 + b2 + c2) ≤ (a + b + c)2

C. 3(a2 + b2 + c2) ≥ (a + b + c)

D.  3(a2 + b2 + c2) < (a + b + c)2

Câu 20:

Với a, b, c bất kỳ. Hãy so sánh a2 + b2 + c2 và ab + bc + ca?

A. a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca

B. a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca

C. a2 + b2 + c2 ≤ ab + bc + ca

D. a2 + b2 + c2 > ab + bc + ca

Câu 21:

Với a, b bất kỳ. Chọn khẳng định sai?

A. a2 + 5 > 4a

B. a2 + 10 < 6a - 1

C. a2 + 1 > a

D. ab - b2 ≤ a2

Câu 22:

Với a, b bất kỳ. Chọn khẳng định sai?

A. a2 + 3 > -2a

B. 4a + 4 ≤ a2 + 8                  

C. a2 + 1 < a

D. ab - b2 ≤ a2

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm toán 8 liên hệ giữa thứ tự và phép cộng có đáp án
Thông tin thêm
  • 19 Lượt thi
  • 21 Phút
  • 22 Câu hỏi
  • Học sinh