Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm tìm hiểu về bệnh viêm da - Phần 3. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm y tế y dược. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
27/11/2021
Thời gian
40 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Trong giai đoạn mạn của viêm da điểm đặc trưng là:
A. Các mụn nước dập vỡ, chảy nước nhiều.
B. Đỏ da bong vảy
C. Mảng đỏ da - vảy, khô, giới hạn không rõ, kèm hiện tượng, liken hóa.
D. Da đỏ ít, ít phù nề, không chảy nước.
Câu 2: Chẩn đoán xác định viêm da.
A. Tổn thương cơ bản là mụn nước.
B. Mụn nước tập trung thành từng đám, từng mảng.
C. Bệnh hay tái phát và dai dẳng, Ngứa và chảy nước.
D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Corticoide đường toàn thân có thể được chỉ định ngắn ngày trong:
A. Viêm da tiếp xúc cấp
B. Viêm da mạn
C. Điều trị dự phòng viêm da
D. Viêm da nhờn có nhiễm HIV
Câu 4: Về mô học - viêm da mạn có hình ảnh
A. Á sừng, liken hóa
B. Xốp bào
C. Thoát bào
D. Xung huyết
Câu 5: Viêm da thể tạng hài nhi bắt đầu sớm ở trẻ bụ bẩm, thường từ
A. Trước 2 tháng tuổi
B. Từ 3 - 6 tháng tuổi
C. 9 tháng - 1 tuổi
D. Sau 2 tuổi
Câu 6: Đặc điểm lâm sàng của viêm da thể tạng người lớn là:
A. Giới hạn rõ, ngứa ít
B. Mụn nước ngoài rìa thương tổn
C. Các mảng sẩn, liken hóa
D. Bệnh tặng nặng lên khi ở tuổi 40 - 50
Câu 7: Viêm da vi trùng có đặc điểm
A. Thương tổn không đối xứng
B. Giới hạn không rõ
C. Rải rác sẩn ngứa
D. Không liên quan đến các ổ nhiễm trùng kế cận
Câu 9: Viêm da tiếp xúc là:
A. Bệnh do nhiễm khuẩn
B. Phản ứng của da với 1 dị nguyên bên ngoài
C. Bệnh do vi rút
D. Bệnh do di truyền
Câu 10: Viêm da tiếp xúc thuộc dạng:
A. Nhạy cảm type I
B. Nhạy cảm type II
C. Nhạy cảm type III
D. Nhạy cảm type IV
Câu 11: Xét nghiệm kính hiển vi nền đen dùng để chẩn đoán :
A. Bệnh Ecpet sinh dục
B. Bệnh giang mai
C. Bệnh hạ cam
D. Bệnh u hạt bẹn
Câu 12: Tét Tzanck chỉ có giá trị khi:
A. Các mụn nước hoá mủ
B. Các mụn nước còn nguyên vẹn
C. Các mụn nước mới vỡ
D. Các mụn nước đóng vảy tiết
Câu 13: Xét nghiệm nào dưới đây phải được chỉ định đầu tiên khi bệnh nhân có biểu hiện loét sinh dục- hạch
A. Huyết thanh giang mai
B. Cấy vi khuẩn
C. Cấy mô
D. Nhuộm Gram dịch tiết
Câu 14: Để chẩn đoán loét sinh dục nghi do Treponema Pallidum, bệnh nhân được chỉ định các xét nghiệm nào dưới đây:
A. Kính hiển vi nền đen
B. Cấy mô
C. Nhuộm gram
D. Nhuộm giemsa
Câu 15: Để chẩn đoán xác định loét sinh dục do ecpet , ở tuyến cơ sở nên chỉ định xét nghiệm nào
A. Cấy virút
B. Tzanck tét
C. Cấy vi khuẩn
D. Huyết thanh học
Câu 16: Xét nghiệm chắc chắn nhất để chẩn đoán bệnh hạ cam :
A. Nhuộm gram dịch tiết
B. Cấy vào môi trường chọn lọc
C. Huyết thanh học
D. Soi tươi dịch tiết và nước muối sinh lý
Câu 17: Khi khả năng các xét nghiệm còn bị hạn chế, chẩn đoán nào được đặt ra đầu tiên cho bệnh loét sinh dục - hạch:
A. Bệnh giang mai
B. Hạ cam
C. Ecpet sinh dục
D. Hạch xoài
Câu 18: Ở tuyến y tế cơ sở, khi phát hiện bệnh nhân có vết loét sinh dục, thái độ xử lý của bạn là :
A. Khám xác định có vết loét
B. Khám xác định có vết loét và cho xét nghiệm chuyên khoa
C. Điều trị ngay bệnh giang mai
D. Điều trị ngay bệnh giang mai và bệnh hạ cam
Câu 19: Thái độ của bạn khi gặp hạch chuyển sóng trong bệnh hạ cam và bệnh hạch xoài :
A. Chống chỉ định xẻ dẫn lưu
B. Cần cho kháng sinh trước khi xẻ dẫn lưu
C. Có thể chọc hút xuyên qua da lành
D. Xẻ dẫn lưu ngay
Câu 20: Cách tốt nhất để điều trị ecpet sinh dục sơ phát:
A. Nghỉ ngơi
B. Aciclovir
C. Corticoit
D. Vit. C liều cao
Câu 21: Sử dụng Doxycyclin 200mg/ngày x 7 ngày để điều trị viêm niệu đạo do Chlamydia nhưng sau đó các triệu chứng lại tái phát. Ta có thể dùng thuốc nào sau đây để điều trị:
A. Minocyclin
B. Tetracycline
C. Azithromycin
D. Doxycyclin liều gấp đôi
Câu 22: Viêm niệu đạo không có triệu chứng do Trùng roi ở nam giới chỉ được phát hiện khi :
A. Có triệu chứng nhiễm lậu cầu đi kèm
B. Có triệu chứng nhiễm chlamydia đi kèm
C. Nữ bạn tình có triệu chứng nhiễm trùng roi
D. Bạn tình nhiễm lậu cầu và chlamydia
Câu 23: Cách lây truyền chính của các tác nhân gây loét sinh dục là :
A. Hôn nhau
B. Bắt tay
C. Dùng chung dụng cụ các nhân
D. Tiếp xúc sinh dục
Câu 24: Chẩn đoán bệnh loét sinh dục thường :
A. Dễ dàng vì các hình ảnh lâm sàng điển hình
B. Dễ dàng nhờ phương pháp nhuộm gram
C. Phức tạp vì các hình ảnh lâm sàng không điển hình
D. Phức tạp vì vết loét thoáng qua
Câu 25: Ở nam giới, các vị trí thường gặp của bệnh loét sinh dục là :
A. Rãnh quy đầu
B. Trực tràng
C. Rãnh quy đầu và trực tràng
D. Rãnh quy đầu và quy đầu
Câu 26: Ở nữ giới, một trong những vị trí thường gặp của bệnh loét sinh dục là
A. Da trên xương mu
B. Môi lớn
C. Môi bé
D. Cổ tử cung
Câu 27: Vị trí loét sinh dục thường gặp ở nam và nữ giới đồng tính luyến ái là vùng quanh
A. Âm đạo
B. Hậu môn và trực tràng
C. Âm đạo và hậu môn
D. Trực tràng
Câu 28: Tổn thương sơ phát của các tác nhân gây loét sinh dục :
A. Mụn nước / sẩn
B. Mụn mủ
C. Mụn nước / mụn mủ
D. Mụn nước / mụn mủ / sẩn
Câu 29: Ở nam giới không cắt da bao qui đầu thường dễ mắc bệnh :
A. Hạ cam
B. Giang mai
C. Ecpét
D. Hạch xoài
Câu 30: Trong bệnh loét sinh dục, các hạch thường sưng
A. Luôn luôn ở bên trái
B. Bên trái < bên phải
C. Bên trái > bên phải
D. Một bên hoặc hai bên
Câu 31: Nữ giới khi bị nhiễm Chlamydia trachomatis, điển hình nhất là viêm cổ tử cung với triệu chứng khí hư có màu hơi vàng hoặc hơi trắng và khám mỏ vịt thấy cổ tử cung
A. Có chất nhầy - mủ
B. Phù nề
C. Đỏ
D. Đỏ, phù nề và có chất nhày mủ
Câu 32: Ở phụ nữ trẻ khi nhiễm Chlamydia trachomatis ngoài viêm cổ tử cung còn có hội chứng niệu đạo bao gồm các triệu chứng ;
A. Đái khó
B. Đái mủ và viêm bàng quang vô khuẩn
C. Đái khó và viêm bàng quang vô khuẩn
D. Đái khó, đái mủ và viêm bàng quang vô khuẩn
Câu 33: Ở nam giới khi bị viêm niệu đạo mạn do lậu thường có triệu chứng giọt sương ban mai và cảm giác :
A. Đau ở trong niệu đạo
B. Đau như dao cắt ở trong niệu đạo
C. Ngứa dọc niệu đạo
D. Nhoi nhói ở trong niệu đạo
Câu 34: Ở nữ giới khi bị viêm cổ tử cung do lậu khi khám mỏ vịt thường thấy cổ tử cung :
A. Nhiều nhầy mủ , lộ tuyến và nề
B. Nhiều nhầy mủ , đỏ, nề và lộ tuyến
C. Nhiều nhầy mủ , đỏ và nề
D. Nhiều nhầy mủ và nề
Câu 35: Trong viêm niệu đạo bán cấp do Chlamydia trachomatis ở nam giới, tiến hành thử nghiệm 2 ly thấy :
A. Ly2 trong, ly 1 đục
B. Ly1 đục, ly 2 trong
C. Ly 1,2 trong và ly 1 có nhiều sợi chỉ
D. Ly 1 trong có nhiều sợi chỉ và ly 2 đục
Câu 36: Dấu nào sau đây được xem là dấu đặc trưng của viêm âm đạo cấp do Trùng roi:
A. Chấm xuất huyết ở môi bé
B. Chấm xuất huyết ở môi lớn
C. Chấm xuất huyết ở âm hộ
D. Chấm xuất huyết ở cổ tử cung
Câu 37: Ở tuyến cơ sở, khi bệnh nhân có các biểu hiện viêm niệu đạo do lậu hay không do lậu , ta cần lấy dịch tiết để tiến hành các xét nghiệm :
A. Nhuộm gram
B. Nuôi cấy
C. Soi tươi và nhuộm gram
D. Nhuộm gram và nuôi cấy
Câu 38: Soi tươi dịch niệu đạo và khí hư với dung dịch KOH 10% để tìm :
A. Tét amin
B. Nấm candida
C. Trùng roi âm đạo và nấm candida
D. Tét amin và nấm candida
Câu 39: Nuôi cấy tế bào là xét nghiệm qui chiếu để chẩn đoán
A. Lậu cầu
B. Trùng roi
C. Chlamydia
D. Lậu cầu và Trùng roi
Câu 40: Thuốc nào sau đây được khuyến cáo điều trị viêm niệu đạo do Chlamydia ở tuyến cơ sở:
A. Doxycyclin
B. Ofloxacin
C. Roxithromycin
D. Cotrimoxazole
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận