Trắc nghiệm tìm hiểu về bệnh viêm da - Phần 2

Trắc nghiệm tìm hiểu về bệnh viêm da - Phần 2

  • 18/11/2021
  • 40 Câu hỏi
  • 324 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm tìm hiểu về bệnh viêm da - Phần 2. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm y tế y dược. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.6 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

27/11/2021

Thời gian

40 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 2: Biểu hiện lâm sàng của viêm da cấp.

A. Da dày lên, liken hóa.

B. Đỏ da, bong vảy.

C. Nền da đỏ, phù, chảy nước nhiều.

D. Da đỏ ít, ít phù nề, không chảy nước.

Câu 3: Viêm da thể tạng hài nhi có đặc điểm:

A. Ranh giới không rõ, đối xứng.

B. Có khuynh hướng nhiễm khuẩn thứ phát.Thương tổn mụn nước hai bên má, hình móng ngựa.

C. Ở trẻ bụ bẫm, từ 3-6 tháng tuổi.

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 4: Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng của viêm da có các đặc điểm:

A. Mụn nước rải rác toàn thân.

B. Mụn nước ở mặt dưới các chi.

C. Mụn nước ở vùng niêm mạc.

D. Mụn nước tập trung ở lòng bàn tay, lòng bàn chân

Câu 6: Viêm da tiếp xúc thường xuất hiện ở:

A. Mặt duỗi các chi.

B. Vùng da hở

C. Các kẽ ngón tay chân.

D. Quanh các hốc tự nhiên.

Câu 8: Bệnh viêm da phát sinh do:

A. Vi trùng.

B. Cơ địa và dị ứng nguyên

C. Vi rút.

D. Tự miễn

Câu 9: Thuốc nào sau đây có thể dùng điều trị viêm da cấp:

A. Amphotericin B

B. Ketoconazole

C. Prednisolon

D. Paracethamol

Câu 10: Tiến triển của viêm da là:

A. Lành hoàn toàn dưới điều trị Corticoide.

B. Tự lành.

C. Tái phát từng đợt.

D. Lành hoàn toàn sau điều trị kháng sinh.

Câu 11: Bọng nước dạng Pemphigut là một bệnh:

A. Căn nguyên sinh bệnh chưa rõ ràng

B. Do vi trùng

C. Do vi rút

D. Do di truyền

Câu 12: Một số thuốc sau có thể là yếu tố thuận lợi cho bệnh Pemphigut:

A. Bêta - blocquants

B. Phenylbutazol

C. Penicillin

D. Tất cả đều đúng

Câu 13: Bênh da bọng nước nào sau đây cho hình ảnh mô học là bọng nước trong thượng bì:

A. Viêm da dạng ecpet

B. Pemphigut

C. Bọng nước dạng Pemphigut

D. Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh

Câu 14: Chẩn đoán bọng nước dạng Pemphigut:

A. Tiền triệu, tổn thương đa dạng,

B. Tiến triển từng đợt, toàn trạng không bị ảnh hưởng

C. Bọng nước căng, quầng viêm đỏ xung quanh, Nilkolsky (-), IK (+), Tzanck (-)

D. Tất cả đều đúng

Câu 15: Ở nam giới, các biểu hiện nào dưới đây của thí nghiệm 2 ly tương ứng với viêm niệu đạo cấp do lậu.

A. ly1 và ly 2 đều trong

B. ly1 và ly 2 đều đục

C. ly 1 đục, ly 2 trong

D. ly1 trong, ly 2 đục

Câu 16: Lậu cầu thường kháng các loại kháng sinh sau đây ,ngoại trừ :

A. Spectinomycin

B. Penicillin

C. Tetracyclin

D. Fluoroquinolon

Câu 17: Ở nữ giới thời gian ủ bệnh khi nhiễm lậu cầu là :

A. 1 - 5 ngày

B. 2 - 7 ngày

C. .3 - 8 ngày

D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 19: Ở nữ giới 2 triệu chứng của nhiễm lậu cầu là viêm cổ tử cung và :

A. Viêm niệu đạo

B. Viêm hậu môn - trực tràng

C. Viêm ống dẫn trứng

D. Viêm nội mạc tử cung

Câu 20: Vị trí đầu tiên của nhiễm lậu cầu ở nữ giới là:

A. Cổ tử cung

B. Âm hộ

C. Hậu môn

D. Trực tràng

Câu 21: Dấu hiệu nào sau đây gặp trong bệnh Duhring - Brocq:

A. Toàn trạng suy sụp nhanh.

B. Không có tiền triệu.

C. Bọng nước căng, có quầng viêm đỏ xung quanh

D. Bệnh phát đột ngột

Câu 22: Loại bệnh da có bọng nước nào sau đây thường có tổn thương ở niêm mạc miệng:

A. Pemphigut.

B. Hồng ban đa dạng bọng nước.

C. Viêm da dạng écpét.

D. Chốc.

Câu 23: Miễn dịch huỳnh quang đặc trưng (IgG và C3) trong bệnh

A. Duhring - brocq

B. Hồng ban đa dạng bọng nước.

C. Chốc.

D. Pemphigut.

Câu 25: Bệnh da bọng nước nào sau đây có test IK dương tính.

A. Pemphigut.

B. Duhring - Brocq.

C. Hồng ban đa dạng bọng nước.

D. Viêm da dạng écpét.

Câu 26: Liều Prednisolon tối đa trong điều trị tấn công của pemphigut:

A. 1mg/kg/ngày.

B. 2mg/kg/ngày

C. 3mg/kg/ngày

D. 4mg/kg/ngày

Câu 28: Miễn dịch huỳnh quang gián tiếp có kháng thể kháng chất gian bào đặc trưng cho:

A. Duhring - Brocq

B. Pemphigut thường

C. Ly thượng bì bọng nước.

D. Hồng ban đa dạng bọng nước.

Câu 29: Pemphigut gặp ở mọi lứa tuổi, nhưng phổ biến nhất là:

A. 20 - 25 tuổi

B. 25 - 30 tuổi

C. 30 - 35 tuổi

D. 35 - 54 tuổi

Câu 30: Pemphigut trong trường hợp nặng dùng thuốc giảm ứng miễn dịch Azathioprine với liều:

A. 0,5 - 1,5 mg/kg/ngày

B. 1,5 - 5,5 mg/kg/ngày

C. 2,5 - 3,5 mg/kg/ngày

D. 3,5 - 4,5 mg/kg/ngày

Câu 31: Đặc điểm của Duhring - Brocq:

A. Thương tổn có tính chất đa dạng

B. Tiến triển thành từng đợt

C. Toàn trạng ít bị ảnh hưởng

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 34: Tiến triển của Duhring - Brocq:

A. Ít tái phát

B. Toàn trạng bị ảnh hưởng

C. Nhiều biến chứng

D. Không ảnh hưởng đến sức khoẻ

Câu 35: Bệnh pemphigut thông thường :

A. Bệnh chưa rõ nguyên nhân

B. Thường gặp ở trẻ em, thanh thiếu niên

C. Niêm mạc không bị tổn thương

D. Mô học là bọng nước dưới thượng bì

Câu 36: Dấu Nikolsky dương tính thường gặp:

A. Viêm da dạng Ec-pet

B. Chốc dạng bọng nước

C. Pemphigút

D. Hồng ban đa dạng bọng nước

Câu 38: Một đặc điểm của Duhring - Brocq:

A. Không có tiền triệu

B. Chỉ có mụn nước

C. Thương tổn đa dạng, có tiền triệu

D. Bệnh do dị ứng

Câu 39: Pemphigút là bệnh :

A. Dấu Nikolsky (-)

B. Có tiền triệu

C. Tiên lượng xấu

D. Test IK (+)

Câu 40: Thuốc nào sau đây hiện nay được sử dụng điều trị bệnh pemphigut thông thường

A. Corticoit/Azathioprine/Methotrexate

B. Thuốc kháng sinh histamine/Corticoit

C. DDS/kháng histamine

D. Muối vàng/DDS

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm tìm hiểu về bệnh viêm da - Phần 2
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Người đi làm