Trắc nghiệm thi tuyển công chức chuyên ngành Hành chính - Phần 8

Trắc nghiệm thi tuyển công chức chuyên ngành Hành chính - Phần 8

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 325 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm thi tuyển công chức chuyên ngành Hành chính - Phần 8. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.6 9 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, thì nội dung nào sau đây là tiêu chí đánh giá tác động của thủ tục hành chính?

A. Sự cần thiết của văn bản quy phạm pháp luật

B. Tính hợp lý của văn bản quy phạm pháp luật

C. Tính hợp pháp của thủ tục hành chính

D. Các chi phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật

Câu 2: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, thì nội dung nào sau đây là tiêu chí đánh giá tác động của thủ tục hành chính?

A. Sự cần thiết của văn bản quy phạm pháp luật

B. Tính hợp lý của văn bản quy phạm pháp luật

C. Tính hợp pháp của văn bản quy phạm pháp luật

D. Các chi phí tuân thủ thủ tục hành chính

Câu 3: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ tục hành chính bị nghiêm cấm thực hiện hành vi nào sau đây?

A. Từ chối thực hiện, kéo dài thời gian thực hiện hoặc tự ý yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ, giấy tờ ngoài quy định mà không nêu rõ lý do bằng văn bản

B. Không hách dịch, cửa quyền, sách nhiễu, gây phiền hà, gây khó khăn cho đối tượng thực hiện thủ tục hành chính; không lợi dụng các quy định, các vướng mắc về thủtục hành chính để trục lợi

C. Không nhận tiền hoặc quà biếu dưới bất cứ hình thức nào từ đối tượng thực hiện thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính ngoài phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính đã được quy định và công bố công khai

D. Không đùn đẩy trách nhiệm, hợp tác thực hiện kịp thời nhiệm vụ được giao

Câu 4: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ tục hành chính bị nghiêm cấm thực hiện hành vi nào sau đây?

A. Không kéo dài thời gian thực hiện hoặc tự ý yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ, giấy tờ ngoài quy định

B. Không hách dịch, cửa quyền, sách nhiễu, gây phiền hà, gây khó khăn cho đối tượng thực hiện thủ tục hành chính; không lợi dụng các quy định, các vướng mắc về thủ tục hành chính để trục lợi

C. Không nhận tiền hoặc quà biếu dưới bất cứ hình thức nào từ đối tượng thực hiện thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính ngoài phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính đã được quy định và công bố công khai

D. Đùn đẩy trách nhiệm, thiếu hợp tác, chậm trễ, gây cản trở trong thực hiện nhiệm vụ được giao

Câu 5: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, thì nội dung nào sau đây là trách nhiệm của cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ tục hành chính?

A. Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ nhiệm vụ được giao trong quá trình thực hiện thủ tục hành chính

B. Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ nhiệm vụ được giao trong quá trình thực hiện cải cách thủ tục hành chính

C. Thực hiện đầy đủ nhiệm vụ được giao trong quá trình thực hiện thủ tục hành chính

D. Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ nhiệm vụ được giao sau khi thực hiện thủ tục hành chính

Câu 6: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, thì nội dung nào sau đây là trách nhiệm của cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ tục hành chính?

A. Trong quá trình thực hiện thủ tục hành chính chỉ tuân thủ theo sự chỉ đạo của thủ trưởng cơ quan

B. Phải tạo thuận lợi cho đối tượng thực hiện thủ tục hành chính; có tác phong, thái độ lịch sự, nghiêm túc, khiêm tốn

C. Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ của cá nhân, tổ chức theo chỉ đạo của thủ trưởng cơ quan

D. Độc lập trong giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Câu 7: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, thì nội dung nào sau đây là trách nhiệm của cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ tục hành chính?

A. Trong quá trình thực hiện thủ tục hành chính chỉ tuân thủ theo sự chỉ đạo của thủ trưởng cơ quan

B. Có thái độ nghiêm khắc trong việc yêu cầu người dân thực hiện đúng quy định về thủ tục hành chính

C. Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ của cá nhân, tổ chức theo quy định

D. Độc lập trong giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Câu 8: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, thì nội dung nào sau đây là trách nhiệm của cán bộ, công chức được phân công thực hiện thủ tục hành chính?

A. Trong quá trình thực hiện thủ tục hành chính chỉ tuân thủ theo sự chỉ đạo của thủ trưởng cơ quan

B. Có thái độ nghiêm khắc trong việc yêu cầu người dân thực hiện đúng quy định về thủ tục hành chính

C. Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ của cá nhân, tổ chức theo chỉ đạo của thủ trưởng cơ quan

D. Phối hợp với các cơ quan, tổ chức có liên quan trong việc thực hiện thủ tục hành chính

Câu 9: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, thì nội dung nào sau đây là quyền và nghĩa vụ của đối tượng thực hiện thủ tục hành chính?

A. Thực hiện đầy đủ các quy định về thủ tục hành chính

B. Không được khiếu nại, tố cáo, khởi kiện các quyết định hành chính và hành vi hành chính

C. Không phải chịu trách nhiệm về tính hợp pháp, chính xác của các giấy tờ có trong hồ sơ

D. Thực hiện mọi cách để được cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền giải quyết công việc

Câu 10: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, thì nội dung nào sau đây là quyền và nghĩa vụ của đối tượng thực hiện thủ tục hành chính?

A. Không được khiếu nại, tố cáo, khởi kiện các quyết định hành chính và hành vi hành chính

B. Từ chối thực hiện những yêu cầu không được quy định trong thủ tục hành chính hoặc chưa được công khai theo quy định

C. Không phải chịu trách nhiệm về tính hợp pháp, chính xác của các giấy tờ có trong hồ sơ

D. Thực hiện mọi cách để được cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền giải quyết công việc 

Câu 11: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, thì nội dung nào sau đây là quyền và nghĩa vụ của đối tượng thực hiện thủ tục hành chính?

A. Không phải chịu trách nhiệm về tính hợp pháp, chính xác của các giấy tờ có trong hồ sơ

B. Thực hiện mọi cách để được cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền giải quyết công việc

C. Chịu trách nhiệm về tính hợp pháp, chính xác của các giấy tờ có trong hồ sơ và cung cấp đầy đủ thông tin có liên quan

D. Không được khiếu nại, tố cáo, khởi kiện các quyết định hành chính và hành vi hành chính

Câu 12: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, thì nội dung nào sau đây là quyền và nghĩa vụ của đối tượng thực hiện thủ tục hành chính?

A. Không được khiếu nại, tố cáo, khởi kiện các quyết định hành chính và hành vi hành chính 

B. Không phải chịu trách nhiệm về tính hợp pháp, chính xác của các giấy tờ có trong hồ sơ

C. Thực hiện mọi cách để được cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền giải quyết công việc

D. Không được cản trở hoạt động thực hiện thủ tục hành chính của cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền

Câu 13: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, thì nội dung nào sau đây là quyền và nghĩa vụ của đối tượng thực hiện thủ tục hành chính?

A. Không được khiếu nại, tố cáo, khởi kiện các quyết định hành chính và hành vi hành chính 

B. Không phải chịu trách nhiệm về tính hợp pháp, chính xác của các giấy tờ có trong hồ sơ

C. Thực hiện mọi cách để được cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền giải quyết công việc 

D. Không hối lộ hoặc dùng các thủ đoạn khác để lừa dối cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền trong thực hiện thủ tục hành chính

Câu 14: Theo Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, thì nội dung nào sau đây là quyền và nghĩa vụ của đối tượng thực hiện thủ tục hành chính?

A. Không được khiếu nại, tố cáo, khởi kiện các quyết định hành chính và hành vi hành chính

B. Không phải chịu trách nhiệm về tính hợp pháp, chính xác của các giấy tờ có trong hồ sơ

C. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện các quyết định hành chính và hành vi hành chính theo quy định của pháp luật

D. Thực hiện mọi cách để được cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền giải quyết công việc

Câu 16: Theo quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thì nội dung nào sau đây là nguyên tắc thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông?

A. Lấy sự hài lòng của nhân dân là thước đo chất lượng và hiệu quả phục vụ của cán bộ, công chức và cơ quan có thẩm quyền

B. Lấy sự hài lòng của doanh nghiệp là thước đo chất lượng và hiệu quả phục vụ của công chức, viên chức và cơ quan có thẩm quyền

C. Lấy sự hài lòng của tổ chức, cá nhân là thước đo chất lượng và hiệu quả phục vụ của cán bộ, công chức, viên chức và cơ quan có thẩm quyền

D. Lấy sự hài lòng của tổ chức, cá nhân là chuẩn mực và hiệu quả phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước

Câu 19: Theo quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính, quy định tiêu chuẩn về thâm niên công tác đối với công chức chức, viên chức làm việc tại bộ phận một cửa như thế nào?

A. Có thâm niên công tác tối thiểu 02 năm trong ngành, lĩnh vực được phân công

B. Có thâm niên công tác tối thiểu 03 năm trong ngành, lĩnh vực được phân công

C. Có thâm niên công tác tối thiểu 04 năm trong ngành, lĩnh vực được phân công

D. Có thâm niên công tác tối thiểu 05 năm trong ngành, lĩnh vực được phân công

Câu 20: Theo quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính, quy định những hành vi mà công chức viên chức không được làm trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông?

A. Cửa quyền, sách nhiễu, gây phiền hà, khó khăn cho tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính

B. Ứng xử, giao tiếp không phù hợp với quy chế văn hóa công sở

C. Cản trở tổ chức, cá nhân lựa chọn hình thức nộp hồ sơ, nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định của pháp luật

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 21: Theo quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính, quy định những hành vi mà tổ chức, cá nhân không được làm trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông?

A. Cản trở việc giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân

B. Dùng các thủ đoạn khác để lừa dối, hối lộ cán bộ, công chức, viên chức trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính

C. Nhận xét, đánh giá thiếu khách quan, không công bằng, không trung thực, không đúng pháp luật

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 25: Theo quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính quy định thời hạn làm việc của công chức, viên chức được cử đến Bộ phận Một cửa cấp bộ, cấp tỉnh, cấp huyện thời gian là bao nhiêu?

A. Không ít hơn 06 tháng và không nhiều hơn 12 tháng mỗi đợt

B. Không ít hơn 06 tháng và không nhiều hơn 24 tháng mỗi đợt

C. Không ít hơn 12 tháng và không nhiều hơn 24 tháng mỗi đợt

D. Không ít hơn 12 tháng và không nhiều hơn 36 tháng mỗi đợt

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi công chức chuyên ngành Hành chính

Chủ đề: Trắc nghiệm thi công chức chuyên ngành Hành chính Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm