Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm thi tuyển công chức chuyên ngành Văn thư lưu trữ - Phần 7. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
16/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
4 Lần thi
Câu 1: Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Việc định lề trang văn bản đối với lề trên (khổ giấy A4), được quy định là bao nhiêu?
A. Cách mép trên từ 15 - 20 mm
B. Cách mép trên từ 20 - 25 mm
C. Cách mép trên 20 mm
D. Cách mép trên từ 20 30 mm
Câu 2: Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Việc định lề trang văn bản đối với lề dưới (khổ giấy A4), được quy định là bao nhiêu?
A. Cách mép dưới từ 10-15 mm
B. Cách mép dưới từ 20 - 25 mm
C. Cách mép dưới từ 25-30 mm
D. Cách mép dưới 20 mm
Câu 3: Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Việc định lề trang văn bản đối với lề trái (khổ giấy A4), được quy định là bao nhiêu?
A. Cách mép trái từ 20 -25 mm
B. Cách mép trái từ 25 - 30 mm
C. Cách mép trái từ 30 - 35 mm
D. Cách mép trái là 30 mm
Câu 4: Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Việc định lề trang văn bản đối với lề phải (khổ giấy A4), được quy định là bao nhiêu?
A. Cách mép phải từ 10 -15 mm
B. Cách mép phải từ 15 - 20 mm
C. Cách mép phải từ 20 -25 mm
D. Cách mép phải từ 25 - 30 mm
Câu 5: Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Dòng chữ: “Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam” được trình bày cỡ chữ là bao nhiêu?
A. Từ 11-12
B. Từ 12 đến 13
C. 13
D. Từ 13 đến 14
Câu 7: Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Địa danh và ngày, tháng, năm ban hành văn bản được trình bày cỡ chữ bao nhiêu?
A. Từ 11-12
B. Từ 12 đến 13
C. 13
D. Từ 13 đến 14
Câu 9: Theo quy định Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Từ số và ký hiệu Công văn sử dụng cỡ chữ bao nhiêu?
A. Từ 11 đến 12
B. 12
C. Từ 12 đến 13
D. 14
Câu 10: Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Dòng chữ: “Độc lập-Tự do-Hạnh phúc”được trình bày cỡ chữ là bao nhiêu?
A. Từ 11-12
B. Từ 12-13
C. 13
D. Từ 13 đến 14
Câu 11: Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Văn bản hành chính được trình bày trên khổ giấy nào?
A. Khổ A4 (200mm x290mm)
B. Khổ A4 (210 mm x 297 mm)
C. Khổ A5
D. Khổ A5 (148 mm x 210 mm)
Câu 12: Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Các văn bản như giấy giới thiệu, giấy biên nhận hồ sơ, phiếu gửi được trình bày trên loại khổ giấy nào sau đây?
A. Khổ A3
B. Khổ A4 (210 mm x 297 mm) hoặc giấy in sẵn (khổ A4)
C. Khổ A5 (148 mm x 210 mm) hoặc giấy in sẵn (khổ A5)
D. Khổ A5 (145mm x 210 mm) hoặc giấy in sẵn (khổ A5)
Câu 13: Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Có bao nhiêu mức xác định độ mật của văn bản?
A. 2 mức
B. 3 mức
C. 4 mức
D. 5 mức
Câu 14: Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Có bao nhiêu hình thức sao văn bản?
A. 1 hình thức
B. 2 hình thức
C. 3 hình thức
D. 4 hình thức
Câu 15: Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Phần nội dung văn bản được trình bày cỡ chữ là bao nhiêu?
A. Từ 11-12
B. Từ 11-12
C. 13
D. Từ 13 đến 14
Câu 16: Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Từ “Phần”, “Chương” được trình bày cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 12
B. Từ 12-13
C. Từ 13 đến 14
D. Từ 14 đến 15
Câu 17: Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Số thứ tự của “Phần”, “Chương” được trình bày cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 12
B. Từ 12-13
C. Từ 13 đến 14
D. Từ 14 đến 15
Câu 18: Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Từ “Điều” được trình bày cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 12
B. Từ 12-13
C. Từ 13 đến 14
D. Từ 14 đến 15
Câu 19: Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Phần ghi địa danh và thời gian ban hành văn bản nào dưới đây được soạn thảo đúng?
A. Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 5 tháng 2 năm 2009
B. Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 5 tháng 02 năm 2009
C. Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 2 năm 2009
D. Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 02 năm 2009
Câu 20: Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Phần ghi ký hiệu Công văn của Sở Nội vụ do Văn phòng Sở soạn thảo nào sau đây được soạn thảo đúng?
A. Số:……/SNV
B. Số:……/SNV-VP
C. Số:……/CV-VP
D. Số:……/CV-SNV
Câu 21: Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Phần ghi ký hiệu văn bản (Báo cáo của HĐND) nào sau đây được soạn thảo đúng?
A. Số …BC-HĐND
B. Số …/BC-HĐND
C. Số …/HĐND-Báo cáo
D. Số …-BC/HĐND
Câu 22: Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Quyền hạn, chức vụ của người ký được trình bày cỡ chữ là bao nhiêu?
A. Từ 11-12
B. Từ 12-13
C. 13
D. Từ 13 đến 14
Câu 23: Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Họ và tên của người ký văn bản được trình bày cỡ chữ là bao nhiêu?
A. Từ 11-12
B. Từ 12-13
C. 13
D. Từ 13 đến 14
Câu 25: Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Khi ghi địa danh ban hành văn bản, những trường hợp nào phải ghi tên gọi đầy đủ của đơn vị hành chính đó?
A. Những đơn vị hành chính được đặt tên theo tên người hoặc bằng chữ số
B. Những đơn vị hành chính được đặt tên theo tên người
C. Đối với những đơn vị hành chính được đặt tên theo tên người, bằng chữ số hoặc sự kiện lịch sử
D. Những đơn vị hành chính bằng chữ số hoặc sự kiện lịch sử
Câu 26: Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Khi đóng dấu giáp lai, mỗi con dấu đóng tối đa bao nhiêu trang văn bản?
A. 2 trang
B. 5 trang
C. 4 trang
D. 3 trang
Câu 28: Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, từ “Kính gửi” được trình bày cỡ chữ là bao nhiêu?
A. 13
B. 12
C. 11
D. 13 -14
Câu 29: Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Văn bản được xác định độ khẩn theo mấy mức sau đây?
A. Hai mức
B. Ba mức
C. Bốn mức
D. Năm mức
Chủ đề: Trắc nghiệm thi tuyển công chức chuyên ngành Văn thư lưu trữ Xem thêm...
- 4 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận