Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 8 (có đáp án): Cấu tạo và tính chất của xương

Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 8 (có đáp án): Cấu tạo và tính chất của xương

  • 30/11/2021
  • 37 Câu hỏi
  • 183 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 8 (có đáp án): Cấu tạo và tính chất của xương. Tài liệu bao gồm 37 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Chương 2: Vận động. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.6 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

09/02/2022

Thời gian

20 Phút

Tham gia thi

1 Lần thi

Câu 1:

Chọn cặp từ thích hợp để điền vào các chỗ trống trong câu sau :

Xương to ra về bề ngang là nhờ các tế bào …(1)… tạo ra những tế bào mới đẩy …(2)… và hóa xương.

A. (1) : mô xương cứng ; (2) : ra ngoài

B. (1) : mô xương xốp ; (2) : vào trong

C. (1) : màng xương ; (2) : vào trong

D. (1) : màng xương ; (2) : ra ngoài

Câu 2:

 Xương dài được cấu tạo gồm mấy phần

A. 2 phần

B. 3 phần

C. 4 phần

D. 5 phần

Câu 3:

Xương dài được cấu tạo gồm 2 phần, đó là:

A. Sụn bọc đầu xương, mô xương xốp.

B. Hai đầu xương và thân xương.

C. Màng xương, mô xương.

D. Màng xương, mô xương cứng.

Câu 4:

Chức năng của hai đầu xương là:

A. Giảm ma sát trong khớp xương

B. Phân tán lực tác động

C. Tạo các ô chứa tủy đỏ

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 5:

Chức năng của thân xương là:

A. Giúp xương phát triển to bề ngang

B. Chịu lực, đảm bảo vững chắc

C. Chứa tủy đỏ ở trẻ em, tủy vàng ở người lớn

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 6:

Thành phần nào dưới đây không có trong cấu tạo của xương ngắn ?

A. Mô xương cứng

B. Mô xương xốp

C. Khoang xương

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 7:

Thành phần cấu tạo của xương

A. Chủ yếu là chất hữu cơ (cốt giao)

B. Chủ yếu là chất vô cơ (muối khoáng)

C. Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao không đổi

D. Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao thay đổi theo độ tuổi

Câu 8:

Xương có tính chất gì:

A. Mềm dẻo

A. Mềm dẻo

C. Đàn hồi và vững chắc

D. Mềm dẻo và vững chắc

Câu 9:

Trong xương dài, vai trò phân tán lực tác động thuộc về thành phần nào dưới đây?

A. Mô xương cứng

B. Mô xương xốp

 C. Sụn bọc đầu xương

 D. Màng xương

Câu 10:

Ở xương dài, màng xương có chức năng gì ?

A. Giúp giảm ma sát khi chuyển động

B. Giúp xương dài ra

C. Giúp xương phát triển to về bề ngang.

D. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng

Câu 11:

Trong xương dài, vai trò phân tán lực tác động thuộc về thành phần nào dưới đây

Mô xương cứng

Mô xương xốp

Sụn bọc đầu xương

Màng xương

Câu 12:

Ở xương dài, màng xương có chức năng gì

Giúp giảm ma sát khi chuyển động

Giúp xương dài ra

Giúp xương phát triển to về bề ngang

Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng

Câu 13:

Ở xương dài của trẻ em, bộ phận nào có chứa tủy đỏ

Mô xương xốp và khoang xương

Mô xương cứng và mô xương xốp

Khoang xương và màng xương

Màng xương và sụn bọc đầu xương

Câu 14:

Chọn cặp từ thích hợp để điền vào các chỗ trống trong câu sau : Xương to ra về bề ngang là nhờ các tế bào …(1)… tạo ra những tế bào mới đẩy …(2)… và hóa xương.

(1) : mô xương cứng ; (2) : ra ngoài

(1) : mô xương xốp ; (2) : vào trong

(1) : màng xương ; (2) : ra ngoài

(1) : màng xương ; (2) : vào trong

Câu 16:

Thành phần nào dưới đây không có trong cấu tạo của xương ngắn

Mô xương cứng

Mô xương xốp

Khoang xương

Tất cả các phương án đưa ra

Câu 17:

Ở trẻ em, tủy đỏ là nơi sản sinh loại tế bào nào?

Tiểu cầu.

Hồng cầu.

Bạch cầu limphô.

Đại thực bào.

Câu 19:

Sự mềm dẻo của xương có được là nhờ thành phần nào

Nước

Chất khoáng

Chất cốt giao

Tất cả các phương án đưa ra

Câu 20:

Các nan xương sắp xếp như thế nào trong mô xương xốp

Xếp nối tiếp nhau tạo thành các rãnh chứa tủy đỏ

Xếp theo hình vòng cung và đan xen nhau tạo thành các ô chứa tủy đỏ

Xếp gối đầu lên nhau tạo ra các khoang xương chứa tủy vàng

Xếp thành từng bó và nằm giữa các bó là tủy đỏ

Câu 21:

Xương nào sau đây thuộc xương dài?

A. Xương quay

B. Xương vai

C. Xương ghe

D. Xương thuyền

Câu 22:

Xương được nêu dưới đây không phải xương ngắn là:

A. Xương sườn

B. Xương cổ chân

C. Xương cổ tay

D. Xương đốt sống

Câu 23:

Xương đốt sống, xương cổ chân, cổ tay.... là ví dụ về xương:

A. Xương dài

B. Xương ngắn

C. Xương dẹt

D. Câu A và B

Câu 24:

Trong các xương dưới đây, xương dẹt là:

A. Xương cánh chậu

B. Xương bả

C. Các xương sọ

D. Các A, B, C đều đúng

Câu 25:

Xương nào sau đây thuộc xương dẹt?

A. Xương quay

B. Xương vai

C. Xương đe

D. Xương thuyền

Câu 26:

Xương nào dưới đây có hình dạng và cấu tạo có nhiều sai khác với các xương còn lại?

A. Xương đốt sống

B. Xương bả vai

C. Xương cánh chậu

Xương sọ

Câu 27:

Các xương dài ở trẻ em tiếp tục dài ra được là nhờ tác dụng:

A. Mô xương xốp

B. Đĩa sụn phát triển

C. Chất tủy vàng trong khoang xương

Chất tủy đỏ có trong đầu xương

Câu 28:

Sụn tăng trưởng có chức năng:

A. Giúp xương giảm ma sát

B. Tạo các mô xương xốp

C. Giúp xương to ra về bề ngang

D. Giúp xương dài ra.

Câu 29:

Xương dài ra là nhờ?

A. Các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới đẩy vào trong và hoá xương.

B. Các mô xương cứng phân chia tạo ra những tế bào.

C. Các mô xương xốp phân chia tạo ra những tế bào.

D. Sự phân chia của các tế bào lớp sụn tăng trưởng.

Câu 30:

Vì sao khi còn bé, nếu gánh.nặng thường xuyên thì sẽ không cao lên dược ?

A. Vì xương không dài ra dược

B. Vì thiếu chất xương tạo xương mỏi.

C. Vì hai tấm sụn hóa xương nhanh nên không dài ra được.

D. Vi hai tấm sụn tăng trưởng ở gần hai đầu xương hoá xương hết nên xương không dài ra được.

Câu 31:

Xương có chứa 2 thành phần hóa học là:

A. Chất hữu cơ và vitamin

B. Chất vô cơ và muối khoáng

C. Chất hữu cơ và chất vô cơ

D. Chất cốt giao và chất hữu cơ

Câu 32:

Thành phần chính của xương gồm

A. Cốt giao (chất hữu cơ).

B. Muối khoáng.

C. Các chất vô cơ.

D. Cả A và B.

Câu 33:

Xương trẻ nhỏ khi gãy thì mau liền hơn vì:

A. Thành phần cốt giao nhiều hơn chất khoáng

B. Thành phần cốt giao ít hơn chất khoáng

C. Chưa có thành phần khoáng

D. Chưa có thành phần cốt giao

Câu 34:

Ở người lớn, chất canxi nhiều hơn chất cốt giao nên xương có tính chất như thế nào?

A. Cứng chắc, khó gãy

B. Khó gãy và dễ lành

C. Dễ gãy nhưng dễ lành

Dễ gãy và khó lành

Câu 35:

Loại xương nào dưới đây được xếp vào nhóm xương dài ?

A. Xương hộp sọ

B. Xương đùi

C. Xương cánh chậu

D. Xương đốt sống

Câu 36:

Xương nào dưới đây là xương dài ?

A. Xương cột sống

B. Xương mặt

C. Xương cánh tay

D. Xương sọ

Câu 37:

Xương dài nhất trong cơ thể người là?

A. Xương sống

B. Xương đùi.

C. Xương cánh tay.

D. Xương sườn.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 8 (có đáp án): Cấu tạo và tính chất của xương
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 37 Câu hỏi
  • Học sinh