Câu hỏi:

Chức năng của thân xương là:

361 Lượt xem
30/11/2021
3.7 9 Đánh giá

A. Giúp xương phát triển to bề ngang

B. Chịu lực, đảm bảo vững chắc

C. Chứa tủy đỏ ở trẻ em, tủy vàng ở người lớn

D. Tất cả các đáp án trên

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Ở xương dài của trẻ em, bộ phận nào có chứa tủy đỏ

Mô xương xốp và khoang xương

Mô xương cứng và mô xương xốp

Khoang xương và màng xương

Màng xương và sụn bọc đầu xương

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Chọn cặp từ thích hợp để điền vào các chỗ trống trong câu sau :

Xương to ra về bề ngang là nhờ các tế bào …(1)… tạo ra những tế bào mới đẩy …(2)… và hóa xương.

A. (1) : mô xương cứng ; (2) : ra ngoài

B. (1) : mô xương xốp ; (2) : vào trong

C. (1) : màng xương ; (2) : vào trong

D. (1) : màng xương ; (2) : ra ngoài

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Chọn cặp từ thích hợp để điền vào các chỗ trống trong câu sau : Xương to ra về bề ngang là nhờ các tế bào …(1)… tạo ra những tế bào mới đẩy …(2)… và hóa xương.

(1) : mô xương cứng ; (2) : ra ngoài

(1) : mô xương xốp ; (2) : vào trong

(1) : màng xương ; (2) : ra ngoài

(1) : màng xương ; (2) : vào trong

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Ở người lớn, chất canxi nhiều hơn chất cốt giao nên xương có tính chất như thế nào?

A. Cứng chắc, khó gãy

B. Khó gãy và dễ lành

C. Dễ gãy nhưng dễ lành

Dễ gãy và khó lành

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Vì sao khi còn bé, nếu gánh.nặng thường xuyên thì sẽ không cao lên dược ?

A. Vì xương không dài ra dược

B. Vì thiếu chất xương tạo xương mỏi.

C. Vì hai tấm sụn hóa xương nhanh nên không dài ra được.

D. Vi hai tấm sụn tăng trưởng ở gần hai đầu xương hoá xương hết nên xương không dài ra được.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Xương đốt sống, xương cổ chân, cổ tay.... là ví dụ về xương:

A. Xương dài

B. Xương ngắn

C. Xương dẹt

D. Câu A và B

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 8 (có đáp án): Cấu tạo và tính chất của xương
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 37 Câu hỏi
  • Học sinh