Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế có đáp án - Phần 37. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
16/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ được ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào:
A. Quyết định, chỉ thị
B. Chỉ thị, nghị định
C. Chỉ thị, nghị quyết
D. Quyết định
Câu 2: Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ được ban hành văn bản quản lý hành chính nhà nước nào:
A. Quyết định, chỉ thị
B. Chỉ thị, nghị định
C. Chỉ thị, nghị quyết
D. Quyết định
Câu 3: UBND được ban hành các quyết định quản lý hành chính nhà nước sau:
A. Quyết định
B. Quyết định, Chỉ thị
C. Quyết định, nghị quyết
D. Quy đinh, nghị quyết
Câu 4: Thủ tướng Chính phủ có thẩm quyền ban hành các quyết định quản lý hành chính:
A. Quyết định, chỉ thị
B. Quyết định, nghị định
C. Quyết định, thông tư
D. Quyết định
Câu 5: Quyết định quản lý hành chính cá biệt được áp dụng:
A. Mọi đối tượng, áp dụng nhiều lần
B. Một hoặc một nhóm đối tượng, áp dụng một lần
C. Áp dụng với mọi cá nhân, tổ chức
D. Áp dụng một lĩnh vực, áp dụng nhiều lần
Câu 6: Quyết định quản lý hành chính nhà nước được ban hành phải bảo đảm:
A. Đúng thẩm quyền
B. Phù hợp với phát triển kinh tế - xã hội
C. Đúng về nội dung
D. Đúng về mục đích
Câu 7: Quyết định quản lý hành chính nào sau đây là quyết định mang tính chủ đạo
A. Nghị quyết của Chính phủ
B. Nghị định của Chính phủ
C. Quyết định của Thủ tướng
D. Thông tư của Bộ trưởng
Câu 8: Quyết định quản lý hành chính nào sau đây là quyết định mang tính quy phạm:
A. Nghị quyết của Chính phủ
B. Nghị định của Chính phủ
C. Quyết định khen thưởng của Bộ trưởng
D. Chỉ thị của Thủ tướng về phòng chống thiên tai
Câu 9: Yêu cầu nào sau đây là yêu cầu về tính hợp lý của quyết định hành chính:
A. Đúng thẩm quyền
B. Phù hợp với nội dung, mục đích của luật
C. Đúng về trật tự, thủ tục
D. Bảo đảm tính hệ thống, toàn diện
Câu 10: Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ có nhiệm vụ:
A. Trình dự án luật, pháp lệnh và các dự án khác trước Quốc hội và Ủy ban thường vụ quốc hội
B. Trình Chính phủ chiến lược quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội, văn hóa, khoa học-công nghệ thuộc ngành, lĩnh vực phụ trách
C. Tài trợ cho xã hội, cho dân tộc, cho tôn giáo; thống nhất quản lý công tác dân vận
D. Đình chỉ việc thi hành các văn bản sai trái của chủ tịch UBND tỉnh
Câu 11: Chính phủ là cơ quan:
A. Chấp hành của Quốc hội
B. Quyền lực nhà nước cao nhất
C. Cơ quan giám sát thực thi quyền lực nhà nước
D. Cơ quan kiểm sát việc thực thi quyền lực nhà nước
Câu 12: Trong cải cách tài chính công (theo nghị quyết 30c của chính phủ ngày mùng 8 tháng 11 năm 2011) có nội dung sau đây:
A. Điều hành tài chính các tổ chức chính trị xã hội
B. Tổ chức in ấn Phát hành tiền mặt
C. Ban hành chính sách cải cách tài chính các đơn vị sản xuất kinh doanh
D. Đổi mới cơ bản cơ chế tài chính đối với khu vực dịch vụ công
Câu 13: Trong các nhiệm vụ quyền hạn sau đây nhiệm vụ và quyền hạn nào không thuộc thủ tướng Chính phủ?
A. Lãnh đạo công tác của chính phủ, các thành viên của chính phủ, thủ trưởng cơ quan thuộc chính phủ, chủ tịch ủy ban nhân dân các cấp
B. Triệu tập và chủ tọa các phiên họp của chính phủ
C. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức thứ trưởng và các chức vụ tương đương
D. Bãi nhiệm, miễn nhiệm Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
Câu 14: Giải pháp nào dưới đây không phải là giải pháp về công bằng xã hội trong chính sách xã hội?
A. Xây dựng và phát triển một chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa thực sự, nhân dân tham gia quyết định những vấn đề trọng đại của đất nước
B. Xóa bỏ độc quyền, lũng loạn trong hoạt động kinh tế
C. Huy động các nguồn lực trong nhân dân, xã hội hóa nhiệm vụ đền ơn đáp nghĩa
D. Điều chỉnh, điều tiết quan hệ thị trường
Câu 15: Trong những hoạt động dưới đây hoạt động nào được quan niệm là chức năng cơ bản của Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
A. Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
B. Hội nhập kinh tế quốc tế
C. Đối ngoại
D. Giữ gìn và phát huy bản sắc dân tộc
Câu 16: Nội dung nào dưới đây là 1 trong 6 nội dung cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020?
A. Cải cách nền kinh tế nhiều thành phần
B. Cải cách tài chính công
C. Cải cách hệ thống dịch vụ
D. Đổi mới tổ chức và hoạt động hệ thống chính trị
Câu 17: Nội dung nào không thuộc 1 trong 6 nội dung cải cách hành chính nhà nước (theo nghị quyết 30c của chính phủ ngày mùng 8 tháng 11 năm 2011):
A. Cải cách thể chế
B. Hiện đại hóa hành chính nhà nước
C. Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ - công chức
D. Cải cách hệ thống chính trị
Câu 18: Bộ trưởng và thủ trưởng cơ quan ngang Bộ có nhiệm vụ quyền hạn sau:
A. Đề nghị Ủy ban nhân dân, chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ việc thi hành hoặc bãi bỏ văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, chủ tịch ủy ban nhân dân trái pháp luật
B. Cách chức các thứ trưởng và các chức vụ tương đương
C. Đình chỉ việc thi hành và đề nghị Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ những văn bản sai trái của Ủy ban nhân dân, chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
D. Bãi bỏ nghị quyết sai trái của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Câu 19: Văn bản pháp quy nào dưới đây, người có thẩm quyền không được ký thay mặt thủ trưởng cơ quan:
A. Nghị quyết
B. Nghị định
C. Chỉ thị
D. Quy chế
Câu 20: Nguyên tắc nào dưới đây không phải là nguyên tắc áp dụng văn bản quản lý hành chính nhà nước:
A. Văn bản được áp dụng từ thời điểm có hiệu lực
B. Hiệu lực của văn bản quy phạm pháp luật được quy định trong văn bản nhưng không sớm hơn 45 ngày, kể từ ngày công bố hoặc ký ban hành
C. Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật có quy định khác nhau về một vấn đề thì áp dụng văn bản có hiệu lực pháp lý cao hơn
D. Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật do một cơ quan hành chính ban hành mà có quy định khác nhau về một vấn đề thì áp dụng văn bản được ban hành sau
Câu 21: Nguyên tắc nào dưới đây không phải là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy hành chính nhà nước:
A. Nguyên tắc quản lý theo pháp luật và bằng pháp luật
B. Nguyên tắc bình đẳng
C. Nguyên tắc dân chủ
D. Nguyên tắc kết hợp quản lý theo ngành và lĩnh vực với quản lý theo lãnh thổ
Câu 22: Đặc điểm của văn bản quy phạm pháp luật là:
A. Điều chỉnh các quan hệ xã hội
B. Dễ thay đổi, áp dụng linh hoạt
C. Chỉ được áp dụng trong hệ thống hành pháp
D. Được áp dụng nhiều lần và có hiệu lực lâu dài
Câu 23: Theo luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, Bộ trưởng Bộ tài chính có thẩm quyền ban hành loại văn bản quy phạm pháp luật nào?
A. Thông tư
B. Chỉ thị
C. Quyết định
D. Thông tư và quyết định
Câu 24: Nội dung nào dưới đây là đặc tính chủ yếu của nền hành chính nước:
A. Tính hiện tại
B. Tính truyền thống
C. Tính nhân đạo
D. Tính hạch toán
Câu 25: Đặc điểm về hình thức của văn bản quy phạm pháp luật là:
A. Ban hành theo hình thức văn bản quy phạm pháp luật và theo trình tự thủ tục được luật định
B. Ban hành dưới nhiều hình thức khác nhau
C. Được ban hành theo hình thức văn bản hoặc thư điện tử
D. Được ban hành theo sáng kiến của cá nhân, tổ chức dưới hình thức văn bản pháp luật
Câu 26: Giải pháp nào dưới đây không phải là giải pháp về công bằng xã hội trong chính sách xã hội:
A. Xây dựng một xã hội dân sự, Nhà nước pháp quyền với chế độ dân chủ, kinh tế văn hóa phát triển. Kiên quyết xóa bỏ độc quyền, đặc quyền, đặc lợi
B. Hợp tác quốc tế trong lĩnh vực chính sách xã hội
C. Xây dựng và phát triển một chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa thực sự, nhân dân tham gia những vấn đề trọng đại của đất nước
D. Xóa bỏ sự độc quyền lũng đoạn trong hoạt động kinh tế, bảo đảm mọi người bình đẳng về kinh doanh và làm nghĩa vụ đối với nhà nước và xã hội
Câu 27: Đặc tính nào dưới đây không phải là đặc tính của nền hành chính nhà nước:
A. Bảo vệ vững chắc tổ quốc xã hội chủ nghĩa
B. Tính pháp quyền
C. Tính liên tục tương đối ổn định và thích ứng
D. Tính chuyên môn hóa và nghề nghiệp cao
Câu 28: Quyết định quản lý hành chính nhà nước gồm:
A. Luật dân sự, luật đất đai
B. Bản án của Hội đồng xét xử
C. Quyết định thành lập đội thanh niên xung kích
D. Chỉ thị, quyết định của chủ tịch ủy ban nhân dân
Câu 29: Nội dung nào dưới đây không phải là chức năng của tài chính công ở nước ta:
A. Chức năng tạo lập vốn
B. Chức năng phân phối và phân bổ
C. Chức năng giám đốc và điều hành
D. Chức năng điều chỉnh và điều tiết quan hệ thị trường
Câu 30: Đặc điểm cơ bản của văn bản quản lý chuyên môn là:
A. Để quy định về hoạt động chuyên môn nhất định
B. Chỉ được áp dụng trong cơ quan hành chính nhà nước thẩm quyền Chung
C. Có liên quan trực tiếp đến kinh tế
D. Dễ áp dụng
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế có đáp án Xem thêm...
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận