Trắc nghiệm ôn thi công chức chuyên ngành Tài chính - Kế Toán - Phần 8

Trắc nghiệm ôn thi công chức chuyên ngành Tài chính - Kế Toán - Phần 8

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 202 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm ôn thi công chức chuyên ngành Tài chính - Kế Toán - Phần 8. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.8 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Theo quy định của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày  20/11/2015, những người nào phải chịu trách nhiệm về nội dung của chứng từ kế toán:

A. Người lập chứng từ kế toán và người lưu trữ tài liệu kế toán. 

B. Giám đốc kế toán trưởng. 

C. Người lập, người duyệt và những người khác ký tên trên chứng từ kế toán. 

D. Kế toán trưởng và kế toán viên ký tên trên chứng từ kế toán.

Câu 2: Theo quy định của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015, đơn vị kế toán phải kiểm kê tài sản: 

A. Cuối tháng.

B. Hàng ngày.

C. Cuối kỳ kế toán năm. 

D. Cuối kỳ kế toán quý.

Câu 5: Cơ quan nào có thẩm quyền phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp Tỉnh theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?

A. Hội đồng nhân dân tỉnh 

B. Ủy ban nhân dân tỉnh 

C. Sở Tài chính 

D. Bộ Tài chính 

Câu 6: Luật Kế toán số 88/2015/QH13  ngày 20 tháng 11 năm 2015 có hiệu lực thi hành:

A. Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016. 

B. Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.

C. Từ ngày 20 tháng 11 năm 2016. 

D. Từ ngày 20 tháng 11 năm 2015. 

Câu 10: Theo quy định của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015, một trong các trách nhiệm đầy đủ của đơn vị kế toán là: 

A. Quản lý, sử dụng, bảo quản tài liệu kế toán.  

B. Quản lý, sử dụng, bảo quản và lưu trữ tài liệu kế toán. 

C. Sử dụng và lưu trữ tài liệu kế toán. 

D. Sử dụng, bảo quản và lưu trữ tài liệu kế toán.

Câu 12: Theo quy định hiện hành tài sản nào sau đây không thực hiện xác định giá trị để giao cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính quản lý:

A. Tài sản đơn vị thuê, mượn, nhận góp vốn liên doanh, liên kết của các tổ chức, cá nhân khác và các tài sản khác không phải của đơn vị. 

B. Tài sản là máy móc, thiết bị;

C. Tài sản là xe ô tô. 

D. Tài sản là nhà cửa, vật kiến trúc

Câu 14: Theo quy định của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày  20/11/2015, Kiểm kê tài sản là:

A. Việc cân, đong, đo, đếm tài sản; xác nhận và đánh giá giá trị của tài sản, nguồn vốn hiện có tại thời điểm kiểm kê để đối chiếu với số liệu trong sổ kế toán.

B. Xác nhận và đánh giá chất lượng, giá trị của tài sản, nguồn vốn hiện có tại thời điểm kiểm kê để kiểm tra, đối chiếu với số liệu trong sổ kế toán. 

C. Xác nhận nguồn vốn hiện có tại thời điểm kiểm kê để đối chiếu với số liệu trong sổ kế toán. 

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.

Câu 18: Ngân sách xã, thị trấn được phân chia nguồn thu từ các khoản nào sau đây theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?

A. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

B. Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh 

C. Lệ phí trước bạ nhà, đất 

D. Tất cả các khoản A, B, C

Câu 19: Theo quy định của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày  20/11/2015, Chữ ký trên chứng từ kế toán do người nào sau đây ký: 

A. Giám đốc và kế toán trưởng.

B. Kế toán trưởng và thủ quỹ.

C. Người có thẩm quyền hoặc người được ủy quyền ký.  

D. Người có thẩm quyền và người nhận tiền. 

Câu 20: Theo quy định của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày  20/11/2015, Chữ ký trên chứng từ kế toán do người nào sau đây ký: 

A. Giám đốc và kế toán trưởng.

B. Kế toán trưởng và thủ quỹ.

C. Người có thẩm quyền hoặc người được ủy quyền ký.  

D. Người có thẩm quyền và người nhận tiền. 

Câu 22: Theo quy định của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày  20/11/2015, một trong những nội dung chủ yếu đầy đủ của chứng từ kế toán là: 

A. Số tiền của nghiệp vụ kinh tế, tài chính ghi bằng số; tổng số tiền của chứng từ kế toán dùng để thu, chi tiền ghi bằng số và bằng chữ;  

B. Số lượng, đơn giá và số tiền của nghiệp vụ kinh tế, tài chính ghi bằng số của chứng từ kế toán; 

C. Số lượng, đơn giá và số tiền của nghiệp vụ kinh tế, tài chính ghi bằng số; tổng số tiền của chứng từ kế toán dùng để thu, chi tiền ghi bằng số và bằng chữ;  

D. Số lượng, đơn giá và số tiền của nghiệp vụ kinh tế, tài chính ghi bằng số; tổng số tiền của chứng từ kế toán dùng để thu, chi tiền.

Câu 25: Theo quy định hiện hành Bộ trưởng Bộ Tài chính quyết định điều chuyển tài sản nhà nước trong các trường hợp nào sau đây: 

A. Tài sản nhà nước được giao quản lý, sử dụng nhưng không có nhu cầu sử dụng thường xuyên. 

B. Tài sản nhà nước đã trang bị cho các cơ quan nhà nước, cá nhân không đúng tiêu chuẩn, định mức. 

C. Tài sản nhà nước bị sử dụng sai mục đích, vượt tiêu chuẩn, định mức, chế độ, cho thuê hoặc sử dụng để thực hiện các hoạt động kinh doanh khác. 

D. Giữa các Bộ, cơ quan trung ương theo đề nghị của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan trung ương có liên quan.

Câu 26: Theo quy định của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015: Tài liệu, số liệu kế toán là:  

A. Cơ sở để xây dựng và xét duyệt kế hoạch.  

B. Cơ sở để xây dựng dự toán, quyết toán. 

C. Cơ sở  để xem xét, xử lý hành vi vi phạm pháp luật. 

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 29: Khoản chi nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách địa phương  theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?

A. Chi dự trữ quốc gia 

B. Chi đầu tư phát triển 

C. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương 

D. Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

Câu 30: Theo quy định tại Điều 4 của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015, kế toán có nhiệm vụ: 

A. Thu thập số liệu kế toán và nội dung công việc kế toán, theo chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán. 

B. Thu thập, xử lý thông tin, số liệu kế toán và nội dung công việc kế toán, theo chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán. 

C. Thu thập, xử lý thông tin, số liệu kế toán theo đối tượng và nội dung công việc kế toán, theo chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán.

D. Thu thập, xử lý thông tin, số liệu kế toán theo đối tượng và nội dung công việc kế toán.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm ôn thi công chức chuyên ngành Tài chính - Kế Toán

Chủ đề: Trắc nghiệm ôn thi công chức chuyên ngành Tài chính - Kế Toán Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm