Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm ôn thi công chức chuyên ngành Tài chính - Kế Toán - Phần 1. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
16/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Theo quy định luật ngân sách nhà nước năm 2015, Cơ quan nào sau đây được thu ngân sách?
A. Cơ quan hải quan;
B. Kho bạc Nhà nước;
C. Công ty Tài chính;
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 2: Cơ quan thu ngân sách có nhiệm vụ, quyền hạn sau đây:
A. Phối hợp với các cơ quan nhà nước liên quan tổ chức thu đúng, thu đủ, thu kịp thời theo quy định của pháp luật;
B. Tổ chức thu nhanh, kịp thời, trước thời hạn được giao theo quy định của pháp luật;
C. Phối hợp với các cơ quan pháp luật tổ chức thu đúng, thu đủ, thu kịp thời theo quy định của pháp luật;
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 3: Cơ quan thu ngân sách chịu sự chỉ đạo, kiểm tra của cơ quan nào sau đây?
A. Bộ Tài chính;
B. Cơ quan quản lý cấp trên;
C. Ủy ban nhân dân và sự giám sát của Hội đồng nhân dân về công tác thu ngân sách tại địa phương;
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 4: Cơ quan thu ngân sách tổ chức quản lý và thực hiện thu thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác nộp trực tiếp vào cơ quan nào sau đây?
A. Kho bạc Nhà nước;
B. Cục thuế;
C. Cơ quan tài chính;
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 5: Căn cứ vào dự toán ngân sách được giao và yêu cầu thực hiện nhiệm vụ, cơ quan nào sau đây quyết định chi gửi Kho bạc Nhà nước để thực hiện?
A. Cơ quan Tài chính;
B. Kho Bạc Nhà nước;
C. Thủ trưởng đơn vị sử dụng ngân sách;
D. Ý a và b đúng.
Câu 6: Cơ quan tài chính cấp dưới thực hiện rút số bổ sung từ ngân sách cấp trên tại đâu?
A. Cơ quan Tài chính cấp trên;
B. Kho bạc Nhà nước;
C. Cơ quan thuế;
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 7: Theo quy định luật ngân sách nhà nước năm 2015, trường hợp quỹ ngân sách trung ương thiếu hụt tạm thời thì được tạm ứng từ nguồn nào sau đây?
A. Quỹ dự trữ tài chính trung ương;
B. Nguồn trái phiếu chính phủ;
C. Vay ngân hàng Thế giới;
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 8: Theo quy định luật ngân sách nhà nước năm 2015, trường hợp quỹ ngân sách cấp tỉnh thiếu hụt tạm thời thì được tạm ứng từ nguồn nào sau đây?
A. Quỹ dự trữ tài chính địa phương;
B. Quỹ dự trữ tài chính trung ương;
C. Nguồn trái phiếu chính phủ;
D. Ý a và b đúng.
Câu 9: Theo quy định luật ngân sách nhà nước năm 2015, trường hợp nào thì ngân sách cấp trên hỗ trợ ngân sách cấp dưới?
A. Trường hợp ngân sách địa phương hụt thu so với dự toán do nguyên nhân khách quan;
B. Trường hợp ngân sách địa phương hụt thu so với dự toán do nguyên nhân khách quan, sau khi đã thực hiện điều chỉnh giảm một số khoản chi mà chưa bảo đảm được cân đối ngân sách địa phương;
C. Trường hợp ngân sách địa phương hụt thu so với dự toán do bội chi;
D. Ý a và c đúng.
Câu 10: Theo quy định luật ngân sách nhà nước năm 2015, trường hợp dự kiến số thu không đạt dự toán được Quốc hội, Hội đồng nhân dân quyết định, thực hiện điều chỉnh nội dung nào sau đây:
A. Thực hiện điều chỉnh giảm một số khoản chi;
B. Thực hiện điều chỉnh các khoản thu chi;
C. Thực hiện điều chỉnh tăng một số khoản thu;
D. Cả 3 ý trên đều sai.
Câu 11: Theo quy định luật ngân sách nhà nước năm 2015, số tăng thu, trừ tăng thu của ngân sách địa phương do phát sinh nguồn thu từ dự án mới đi vào hoạt động trong thời kỳ ổn định ngân sách phải nộp về nơi nào sau đây?
A. Ngân sách cấp trên;
B. Kho Bạc Nhà nước;
C. Cơ quan tài chính;
D. Ý b và c đúng.
Câu 12: Theo quy định luật ngân sách nhà nước năm 2015, trường hợp ngân sách trung ương tăng thu so với dự toán từ các khoản thu phân chia giữa ngân sách trung ương với ngân sách địa phương, ngân sách trung ương trích một phần theo tỷ lệ bao nhiêu % của số tăng thu thưởng cho các địa phương có tăng thu, nhưng không vượt quá số tăng thu so với mức thực hiện năm trước?
A. không quá 10%;
B. không quá 20%;
C. không quá 30%;
D. không quá 40%
Câu 13: Cấp nào sau đây quy định về việc thưởng vượt thu so với dự toán từ các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách ở địa phương?
A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
B. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh;
C. Sở Tài chính;
D. Cục Thuế tỉnh.
Câu 14: Cơ quan nào sau đây định kỳ báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp và các cơ quan có liên quan về thực hiện thu ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật?
A. Cơ quan thuế;
B. Cơ quan hải quan;
C. Kho bạc Nhà nước;
D. Ý a và b đúng.
Câu 15: Cơ quan nào sau đây định kỳ báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp và các cơ quan có liên quan về thực hiện thu, chi ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật?
A. Cơ quan thuế;
B. Cơ quan hải quan;
C. Kho bạc Nhà nước;
D. Ý a và b đúng.
Câu 16: Cơ quan nào sau đây ở địa phương định kỳ báo cáo Ủy ban nhân dân cùng cấp và các cơ quan có liên quan về việc thực hiện thu, chi ngân sách địa phương?
A. Cơ quan tài chính;
B. Cơ quan thuế;
C. Cơ quan hải quan;
D. Kho bạc Nhà nước.
Câu 17: Cơ quan nào sau đây báo cáo Hội đồng nhân dân cùng cấp tình hình thực hiện ngân sách địa phương tại kỳ họp cuối năm và báo cáo đánh giá bổ sung tại kỳ họp giữa năm sau?
A. Cơ quan tài chính;
B. Cơ quan thuế;
C. Kho bạc Nhà nước;
D. Uỷ ban nhân dân.
Câu 18: Cơ quan nào sau đây định kỳ báo cáo cơ quan tài chính cấp trên về thực hiện thu, chi ngân sách địa phương?
A. Ủy ban nhân dân cấp dưới;
B. Cơ quan tài chính cấp dưới;
C. Cơ quan thuế cấp dưới;
D. Cả 3 cơ quan trên.
Câu 19: Cơ quan nào sau đây định kỳ báo cáo Bộ Tài chính về tình hình thực hiện thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, tình hình thực hiện thu, chi ngân sách địa phương?
A. Sở tài Chính;
B. Cục Thuế tỉnh;
C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
D. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
Câu 20: Cơ quan nào định kỳ báo cáo Chính phủ và các cơ quan có liên quan về thực hiện thu, chi ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật?
A. Bộ Tài chính;
B. Tổng cục thuế;
C. Tổng cục hải quan;
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 21: Cấp nào sau đây báo cáo Quốc hội tình hình thực hiện thu, chi ngân sách nhà nước tại kỳ họp cuối năm và báo cáo đánh giá bổ sung về tình hình thực hiện thu, chi ngân sách tại kỳ họp giữa năm sau?
A. Chính phủ;
B. Thủ tướng Chính phủ;
C. Bộ Tài chính;
D. Ý b và c đúng.
Câu 22: Người nào sau đây chịu trách nhiệm về việc quản lý, sử dụng ngân sách theo dự toán được giao, đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ, bảo đảm hiệu quả, tiết kiệm, đúng chính sách, chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi ngân sách?
A. Thủ trưởng đơn vị sử dụng ngân sách;
B. Người phụ trách công tác tài chính, kế toán đơn vị sử dụng ngân sách;
C. Cán bộ, công chức, viên chức đơn vị sử dụng ngân sách;
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 23: Người nào sau đây có nhiệm vụ thực hiện đúng chế độ quản lý tài chính - ngân sách, chế độ kế toán nhà nước, chế độ kiểm tra nội bộ và có trách nhiệm ngăn ngừa, phát hiện những trường hợp vi phạm?
A. Thủ trưởng đơn vị sử dụng ngân sách;
B. Người phụ trách công tác tài chính, kế toán đơn vị sử dụng ngân sách;
C. Cán bộ, công chức, viên chức đơn vị sử dụng ngân sách;
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 24: Ngân quỹ nhà nước là các khoản tiền nào sau đây?
A. Toàn bộ các khoản tiền của Nhà nước có trên các tài khoản của Kho bạc Nhà nước mở tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và các ngân hàng thương mại; Tiền mặt tại các đơn vị Kho bạc Nhà nước;
B. Toàn bộ các khoản tiền của Nhà nước có trên các tài khoản các cơ quan, đơn vị Nhà nước mở tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và các ngân hàng thương mại; Tiền mặt tại các cơ quan, đơn vị Nhà nước;
C. Toàn bộ các khoản tiền của Nhà nước có trên các tài khoản các doanh nghiệp Nhà nước mở tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và các ngân hàng thương mại; Tiền mặt tại các doanh nghiệp Nhà nước;
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 25: Cơ quan nào sau đây có quyền tạm đình chỉ chi ngân sách của các cơ quan, tổ chức, đơn vị dự toán ngân sách cùng cấp không chấp hành đúng chế độ báo cáo kế toán, quyết toán, báo cáo tài chính khác?
A. Cơ quan tài chính;
B. Kho Bạc Nhà nước;
C. Hội đồng nhân dân;
D. Ý a và b đúng.
Câu 26: Cơ quan nào sau đây tổ chức hạch toán kế toán ngân sách nhà nước; tổng hợp số liệu thu, chi ngân sách nhà nước, báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp, các cơ quan có liên quan theo chế độ quy định?
A. Cơ quan tài chính;
B. Kho Bạc Nhà nước;
C. Cơ quan thuế;
D. Ý a và c đúng.
Câu 27: Theo quy định luật ngân sách nhà nước năm 2015, thời gian chỉnh lý quyết toán ngân sách nhà nước kết thúc vào thời gian nào sau đây?
A. Kết thúc vào ngày 01 tháng 01 năm sau;
B. Kết thúc vào ngày 10 tháng 01 năm sau;
C. Kết thúc vào ngày 20 tháng 01 năm sau;
D. Kết thúc vào ngày 31 tháng 01 năm sau
Câu 28: Theo quy định luật ngân sách nhà nước năm 2015, chi đầu tư phát triển thực hiện chuyển nguồn sang năm sau theo quy định của luật nào sau đây?
A. Luật đầu tư công;
B. Luật ngân sách nhà nước;
C. Luật Kế toán;
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 29: Theo quy định luật ngân sách nhà nước năm 2015, các khoản dự toán được cấp có thẩm quyền bổ sung sau ngày nào của năm thực hiện dự toán?
A. 15 tháng 9;
B. 30 tháng 9;
C. 15 tháng 10;
D. 30 tháng 10;
Câu 30: Số liệu quyết toán ngân sách nhà nước phải:
A. Chính xác, trung thực, đầy đủ;
B. Khách quan, đúng thực tế;
C. Đảm bảo các chứng từ thanh toán;
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Chủ đề: Trắc nghiệm ôn thi công chức chuyên ngành Tài chính - Kế Toán Xem thêm...
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận