Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm GDCD 10 Bài 11 (có đáp án): Một số phạm trù cơ bản của đạo đức học. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Phần thứ hai: Công dân với đạo đức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
30/11/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
8 Lần thi
Câu 1: Nghĩa vụ là trách nhiệm của cá nhân đối với yêu cầu lợi ích của
A. cộng đồng.
B. gia đình.
C. anh em.
D. lãnh đạo.
Câu 2: Phương án nào dưới đây là nghĩa vụ của những người làm kinh doanh?
A. Đóng thuế.
B. Chăm sóc gia đình.
C. Học tập.
D. Tôn trọng người già.
Câu 4: Em đồng ý với ý kiến nào dưới đây khi nói về nghĩa vụ của công dân?
A. Nam thanh niên phải đăng kí nghĩa vụ quân sự.
B. Bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ của Quân đội.
C. Xây dựng đất nước là nghĩa vụ của người trưởng thành.
D. Học tốt là nghĩa vụ của học sinh.
Câu 5: Việc làm nào dưới đây trái với nghĩa vụ của thanh niên Việt Nam hiện nay?
A. Quan tâm đến mọi người xung quanh.
B. Không ngừng học tập để nâng cao trình độ.
C. Sẵn sàng tham gia bảo vệ Tổ quốc.
D. Không giúp đỡ người bị nạn.
Câu 6: Câu thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây thể hiện nghĩa vụ của con cái đối với cha mẹ?
A. Liệu mà thờ kính mẹ già.
B. Gieo gió gặt bão.
C. Ăn cháo đá bát.
D. Ở hiền gặp lành.
Câu 7: Năng lực tự đánh giá và điều chình hành vi đạo đức của mình trong mối quan hệ với người khác và xã hội được gọi là
A. lương tâm.
B. danh dự.
C. nhân phẩm.
D. nghĩa vụ.
Câu 8: Hành vi nào dưới đây thể hiện trái với lương tâm?
A. Bán hàng giả để lợi nhuận cao.
B. Trung thực nhận sai khi mắc lỗi.
C. Tạo ra nhiều công việc cho mọi người.
D. Học tập để nâng cao trình độ.
Câu 9: Hành vi nào dưới đây thể hiện người không có lương tâm?
A. Bán thực phẩm độc hại cho người tiêu dùng.
B. Mẹ nhắc nhở con khi bị điểm kém.
C. Xả rác đúng nơi quy định.
D. Đến ở nhà bạn khi được mời.
Câu 10: Khi cá nhân có những hành vi sai lầm, vi phạm các quy tắc chuẩn mực đạo đức, họ sẽ cảm thấy
A. cắn rứt lương tâm.
B. vui vẻ, hạnh phúc.
C. thoải mái, phấn trấn.
D. lo lắng, buồn bã.
Câu 11: Hành vi nào dưới đây thể hiện trạng thái cắn rứt lương tâm?
A.
B. A. Dằn vặt mình khi cho bệnh nhân uống nhầm thuốc.
C.
D. B. Vui vẻ khi lấy cắp tài sản nhà nước.
E. C. Giúp người già neo đơn.
F.
G. D. Vứt rác bừa bãi
H.
Câu 12: Hành vi nào dưới đây thể hiện trạng thái lương tâm thanh thản?
A. Vui vẻ khi đã đóng góp tiền ủng hộ nạn nhân chất độc màu da cam.
B. Không vui với việc làm từ thiện của người khác.
C. Lễ phép với thầy cô.
D. Chào hỏi người lớn tuổi.
Câu 13: Để trở thành người có lương tâm, mỗi người cần phải làm gì dưới đây?
A. Bồi dưỡng tình cảm trong sáng lành mạnh.
B. Bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ.
C. Chăm chỉ làm việc.
D. Khôn khéo, xởi lởi.
Câu 14: Để trở thành người có lương tâm, học sinh cần thực hiện điều nào dưới đây?
A. Có tình cảm đạo đức trong sáng.
B. Hạn chế giao lưu với bạn xấu.
C. Chăm chỉ lao động.
D. Chăm chỉ học tập.
Câu 15: Sự coi trọng đánh giá cao của dư luận xã hội đối với một người phải dựa trên các giá trị tinh thần, đạo đức của người đó là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
A. Tự trọng.
B. B. Danh dự.
C. Hạnh phúc.
D. Nghĩa vụ.
Câu 16: Hành vi nào dưới đây thể hiện người không có nhân phẩm?
A. Bán hàng giả, hàng kém chất lượng.
B. Bán hàng đúng giá cả thị trường.
C. Giúp đỡ người nghèo.
D. ủng hộ đồng bào lũ lụt.
Câu 17: Khi một cá nhân biết tôn trọng và bảo vệ danh dự của mình thì người đó có
A. tự trọng.
B. tự ái.
C. danh dự.
D. nhân phẩm.
Câu 18: Người luôn đề cao cái tôi nên có thái độ bực tức, khó chịu, giận dỗi khi cho rằng mình bị đánh giá thấp hoặc bị coi thường là người
A. tự ái.
B. tự trọng.
C. tự tin.
D. tự ti.
Câu 19: Khi con người tạo ra cho mình những giá trị tinh thần, đạo đức và những giá trị đó được xã hội đánh giá, công nhận thì người đó có
A. danh dự.
B. nhân phẩm.
C. ý thức.
D. D. tình cảm.
Câu 20: Khi thực hiện những hành vi phù hợp với các quy tắc, chuẩn mực đạo đức của xã hội thì cá nhân cảm thấy
A. hài lòng.
B. khó chịu.
C. bất mãn.
D. gượng ép.
Câu 21: Trạng thái thanh thản của lương tâm giúp cho con người
A. tự tin vào bản thân.
B. tự ti về bản thân.
C. lo lắng về bản thân.
D. tự cao tự đại về bản thân.
Câu 22: Khi một cá nhân biết tôn trọng và bảo vệ danh dự của mình thì người đó được coi là người
A. có lòng tự trọng.
B. có lòng tự tin.
C. đáng tự hào.
D. đáng ngưỡng mộ.
Câu 23: Người không có nhân phẩm sẽ bị xã hội
A. coi thường và khinh rẻ.
B. theo dõi và xét nét.
C. chú ý.
D. quan tâm.
Câu 25: Thấy N chép bài kiểm tra của bạn, em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hớp với chuẩn mực đạo đức?
A. Im lặng để bạn chép bài.
B. Báo giáo viên bộ môn.
C. Nhắc nhở bạn không nên chép bài người khác.
D. Viết lên mạng xã hội phê phán hành vi của bạn.
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận