Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 23. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Tài chính ngân hàng. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
2 Lần thi
Câu 1: Một công ty xin vay cải tiến kỹ thuật tại ngân hàng A và cung cấp cho ngân hàng các số liệu:
A. 167,69 triệu
B. 168,69 triệu
C. 169;69 triệu
D. 186,14 triệu
Câu 2: Một công ty xin vay cải tiến kỹ thuật tại ngân hàng A và cung cấp cho ngân hàng các số liệu:
A. 22,34 tháng
B. 21,34 tháng
C. 24,34 tháng
D. 19,34 tháng
Câu 3: Một công ty xin vay cải tiến kỹ thuật tại ngân hàng A và cung cấp cho ngân hàng các số liệu:
A. 11,53 triệu
B. 12,53 triệu
C. 13,53 triệu
D. 14,53 triệu
Câu 7: Một công ty có nhu cầu vay vốn để cải thiện kỹ thuật gửi hồ sơ đến ngân hàng X với các số liệu sau.
A. 5tr
B. 5,4tr
C. 6,4tr
D. 4,4tr
Câu 8: Một công ty có nhu cầu vay vốn để cải thiện kỹ thuật gửi hồ sơ đến ngân hàng X với các số liệu sau.
A. 306tr
B. 307tr
C. 308tr
D. 309tr
Câu 9: Một công ty có nhu cầu vay vốn để cải thiện kỹ thuật gửi hồ sơ đến ngân hàng X với các số liệu sau.
A. 24 tháng
B. 23 tháng
C. 25 tháng
D. 26 tháng
Câu 12: Một doanh nghiệp Z đến NHTM N vay bổ sung vốn lưu động theo phương pháp cho vay theo hạn mức tín dụng. Quí IV năm 2005 có các số liệu sau (đơn vị tính: triệu đồng)
A. 10,845160 tr
B. 11,845160 tr
C. 9,845160 tr
D. 8,845160 tr
Câu 14: Ngày 10/4/2006 một doanh nghiệp đến NHTM Y xin chiết khấu 3 hối phiếu đòi nợ:
A. 720 USD
B. 712,9 USD
C. 713,9 USD
D. 710,9 USD
Câu 15: Ngày 15/8/2005 một doanh nghiệp X đến NHTM A đề nghị chiết khấu các giấy tờ có giá sau:
A. 48,388tr
B. 47,388tr
C. 46,388tr
D. 49tr
Câu 16: Ngày 15/8/2005 một doanh nghiệp X đến NHTM A đề nghị chiết khấu các giấy tờ có giá sau:
A. 29/10/05
B. 30/10/05
C. 31/10/05
D. 28/10/05
Câu 17: Ngày 13/6/2005 một NHTM nhận được bảng kê kèm chứng từ xin chiết khấu của doanh nghiệp N như sau:
A. 100 tr
B. 88 tr
C. 89,200 tr
D. 89,010 tr
Câu 18: Ngày 13/6/2005 một NHTM nhận được bảng kê kèm chứng từ xin chiết khấu của doanh nghiệp N như sau:
A. Chứng từ 003 không đủ điều kiện được chiết khấu
B. Chứng từ 005 và 002 không đủ điều kiện được chiết khấu
C. Chứng từ 001 không đủ điều kiện được chiết khấu
D. Trái phiếu kho bạc và tín phiếu kho bạc không đủ điều kiên chiêt khấu
Câu 21: Giả sử ngân hàng nhà nước quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc bình quân là 5% và ngân hàng thương mại Y có tổng số dư tiền gửi huy động bình quân mỗi ngày trong tháng 2/2005 là 880.000 triệu đồng; số dư tiền gửi thực tế của ngân hàng thương mại Y tại ngân hàng nhà nước trong tháng 3/2005 là: (đơn vị: triệu đồng).
A. 244,34
B. 245,34
C. 243,24
D. 246,34
Câu 22: Giả sử ngân hàng nhà nước quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc bình quân là 5% và ngân hàng thương mại Y có tổng số dư tiền gửi huy động bình quân mỗi ngày trong tháng 2/2005 là 880.000 triệu đ ; số dư tiền gửi thực tế của ngân hàng thương mại Y tại ngân hàng nhà nước trong tháng 3/2005 là: (đơn vị: triệu đồng).
A. Thiếu 16 216
B. Thiếu 16 316
C. Thiếu 16 416
D. Thiếu 17 416
Câu 23: Tình hình huy động vốn của một ngân hàng thương mại X như sau (đơn vị: triệu đồng)
A. Thừa 4.300 tr
B. Thừa 4.100 tr
C. Thừa 4.400 tr
D. Thừa 4.200 tr
Câu 24: Tình hình huy động vốn của một ngân hàng thương mại X như sau (đơn vị: triệu đồng)
A. 26.000triệu
B. 25.800triệu
C. 24.800triệu
D. 26.800triệu
Câu 25: Tại một ngân hàng thương mại cổ phần A có các số liệu sau: (bình quân năm – tỷ đồng; lãi suất bình quân – %)
A. 8,03%
B. 8,20%
C. 8,10%
D. 8,40%
Câu 26: Phát biểu nào dưới đây là chính xác về đặc điểm của phương thức thanh toán tín dụng chứng từ?
A. Với phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, đơn vị nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho người xuất khẩu.
B. Với phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, ngân hàng phục vụ đơn vị nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho người xuất khẩu.
C. Với phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, ngân hàng phục vụ đơn vị nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho ngân hàng phục vụ người xuất khẩu.
D. Với phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, đơn vị nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho ngân hàng phục vụ người xuất khẩu.
Câu 27: Phát biểu nào dưới đây là chính xác về đặc điểm của phương thức thanh toán nhờ thu trơn?
A. Với phương thức thanh toán nhờ thu trơn, đơn vị xuất khẩu có thể nhận được tiền mà chưa giao hàng cho đơn vị nhập khẩu.
B. Với phương thức thanh toán nhờ thu trơn, đơn vị nhập khẩu có thể nhận hàng mà chưa trả tiền đơn vị xuất khẩu.
C. Với phương thức thanh toán nhờ thu trơn, đơn vị nhập khẩu phải trả tiền mới nhận được hàng của đơn vị xuất khẩu.
D. Với phương thức thanh toán nhờ thu trơn, đơn vị xuất khẩu phải nhận được tiền mới giao hàng cho đơn vị xuất khẩu.
Câu 28: Phát biểu nào dưới đây về bao thanh toán truy đòi là đúng?
A. Bao thanh toán miễn truy đòi chính là chính là bao thanh toán truy đòi miễn đòi lại nợ gốc
B. Bao thanh toán truy đòi là bao thanh toán trong đó đơn vị bao thanh toán có quyền đòi nợ nhà xuất khẩu nếu nhà nhập khẩu không thanh toán được khoản phải thu khi đến hạn
C. Bao thanh toán truy đòi là bao thanh toán trong đó đơn vị bao thanh toán có quyền đòi nợ đơn vị bao thanh toán bên phái nhà nhập khẩu nếu nhà nhập khẩu không thanh toán được khoản phải thu khi đến hạn
D. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 29: Bao thanh toán xuất khẩu mang lại những lợi ích gì cho khách hàng sử dụng dịch vụ bao thanh toán?
A. Giúp khách hàng tránh được những phiền toái và trở ngại của việc mở thư tín dụng
B. Giúp khách hàng nhận được tài trợ vốn từ đơn vị bao thanh toán
C. Giúp khách hàng theo dõi và thu hồi nợ từ đơn vị bao thanh toán
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 30: Nghiệp vụ nào sau đây của NHTM thường không phục vụ khách hàng là cá nhân?
A. Cho vay trả góp
B. Cho vay tiêu dùng
C. Bảo lãnh
D. Thẻ thanh toán
Chủ đề: Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án Xem thêm...
- 2 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận