Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 11. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Tài chính ngân hàng. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
1 Lần thi
Câu 1: Phương thức cho thuê tài chính nào được áp dụng với những khách hàng thiếu vốn lưu động để khai thác các tài sản cố định hiện có nhưng không đủ điều kiện để tiếp cận nguồn vốn vay của NHTM:
A. Cho thuê tài chính thông thường
B. Cho thuê tài chính giáp lưng
C. Mua và cho thuê lại
D. Cho thuê hoạt động (cho thuê vận hành)
Câu 2: Phương thức cho thuê tài chính nào thể hiện sự vận dụng một cách linh hoạt trong nghiệp vụ cho thuê tài chính nhằm hạn chế rủi ro cho bên thuê đồng thời mở rộng hoạt động cho thuê tài chính đến với nhiều đối tượng khách hàng?
A. Cho thuê tài chính thông thường
B. Cho thuê tài chính giáp lưng
C. Mua và cho thuê lại
D. Cho thuê hoạt động
Câu 3: Thời hạn cho thuê tài chính được xác định dựa vào yếu tố:
A. Thời gian hữu dụng của tài sản
B. Khả năng trả nợ thuê của bên thuê
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 4: Tiền lãi trong cho thuê tài chính bao gồm:
A. Tiền lãi trong thời gian hình thành tài sản cho thuê
B. Tiền lãi trong thời hạn cho thuê
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 5: Việc cơ cấu lại thời gian trả nợ được thực hiên theo phương thức nào?
A. Điều chỉnh kỳ hạn trả nợ
B. Gia hạn nợ
C. Điều chỉnh kỳ hạn trả nợ và gia hạn nợ
D. Điều chỉnh kỳ hạn trả nợ và ân hạn, đảo nợ
Câu 6: Căn cứ để xác định hạn mức tín dụng là:
A. Kế hoạch hoặc phương án sản xuất kinh doanh trong kỳ (1 năm)
B. Khả năng tài chính của khách hàng, vốn tự có thực tế tham gia vào dự án hoặc phương án SXKD và nguồn vốn hiện có của ngân hàng
C. Giá trị tài sản đảm bảo tiền vay (nếu cho vay có đảm bảo)
D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Bên cho thuê tài chính có thể là:
A. Công ty cho thuê tài chính
B. Công ty tài chính
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 10: Công ty A vay ngân hàng thực hiện phương án sản xuất với chi phí như sau:
A. 3.000 triệu đồng
B. 3.200 triệu đồng
C. 3.500 triệu đồng
D. 2.900 triệu đồng
Câu 11: Công ty A vay ngân hàng thực hiện phương án sản xuất với chi phí như sau:
A. 2.500 triệu đồng
B. 2.900 triệu đồng
C. 2.800 triệu đồng
D. 3.000 triệu đồng
Câu 12: Công ty A vay ngân hàng thực hiện phương án sản xuất với chi phí như sau:
A. 2.800 triệu đồng
B. 2.600 triệu đồng
C. 2.500 triệu đồng
D. 2.720 triệu đồng
Câu 13: Công ty A vay ngân hàng thực hiện phương án sản xuất với chi phí như sau:
A. 65,75 triệu đồng
B. 65,775 triệu đồng
C. 65,777 triệu đồng
D. 65,776 triệu đồng
Câu 14: Ngày 15/1/2015 Công ty M lập hồ sơ đề nghị vay vốn với số tiền vay là 1.000 triệu đồng. Ngân hàng đồng ý cho vay 75% nhu cầu vay của công ty với lãi suất 14,4%/năm. Khoản vay này có thời hạn 4 tháng giải ngân vào ngày 18/1/2015. Việc trả nợ được thực hiện thành 4 đợt:
A. 11,2 triệu đồng
B. 8,4 triệu đồng
C. 6,72 triệu đồng
D. Đáp án khác
Câu 15: Ngày 15/1/2015 Công ty M lập hồ sơ đề nghị vay vốn với số tiền vay là 1.000 triệu đồng. Ngân hàng đồng ý cho vay 75% nhu cầu vay của công ty với lãi suất 14,4%/năm. Khoản vay này có thời hạn 4 tháng giải ngân vào ngày 18/1/2015. Việc trả nợ được thực hiện thành 4 đợt:
A. 7,2 triệu đồng
B. 4,48 triệu đồng
C. 4,2 triệu đồng
D. 4,34 triệu đồng
Câu 16: Ngày 15/1/2015 Công ty M lập hồ sơ đề nghị vay vốn với số tiền vay là 1.000 triệu đồng. Ngân hàng đồng ý cho vay 75% nhu cầu vay của công ty với lãi suất 14,4%/năm. Khoản vay này có thời hạn 4 tháng giải ngân vào ngày 18/1/2015. Việc trả nợ được thực hiện thành 4 đợt:
A. 750 triệu đồng
B. 770,8 triệu đồng
C. 761,33 triệu đồng
D. 771,72 triệu đồng
Câu 17: Công ty A lập hồ sơ đề nghị vay vốn với số tiền vay là 1.000 triệu đồng. Ngân hàng đồng ý cho vay 80% nhu cầu vay của công ty với lãi suất 14,4%/năm, thời hạn 3 tháng tính từ ngày giải ngân đầu tiên là 12/2/2012. Nợ gốc thu một lần khi đáo hạn, lãi vay thu định kỳ hàng tháng. Cơ sở tính lãi 360 ngày/năm.
A. 1.000 triệu đồng
B. 800 triệu đồng
C. 700 triệu đồng
D. Đáp số khác
Câu 18: Công ty A lập hồ sơ đề nghị vay vốn với số tiền vay là 1.000 triệu đồng. Ngân hàng đồng ý cho vay 80% nhu cầu vay của công ty với lãi suất 14,4%/năm, thời hạn 3 tháng tính từ ngày giải ngân đầu tiên là 12/2/2012. Nợ gốc thu một lần khi đáo hạn, lãi vay thu định kỳ hàng tháng. Cơ sở tính lãi 360 ngày/năm.
A. 8,96 triệu đồng
B. 11,2 triệu đồng
C. 9,28 triệu đồng
D. Đáp số khác
Câu 19: Công ty A lập hồ sơ đề nghị vay vốn với số tiền vay là 1.000 triệu đồng. Ngân hàng đồng ý cho vay 80% nhu cầu vay của công ty với lãi suất 14,4%/năm, thời hạn 3 tháng tính từ ngày giải ngân đầu tiên là 12/2/2012. Nợ gốc thu một lần khi đáo hạn, lãi vay thu định kỳ hàng tháng. Cơ sở tính lãi 360 ngày/năm.
A. 9,92 triệu đồng
B. 9,6 triệu đồng
C. 12,4 triệu đồng
D. Đáp số khác
Câu 20: Công ty A lập hồ sơ đề nghị vay vốn với số tiền vay là 1.000 triệu đồng. Ngân hàng đồng ý cho vay 80% nhu cầu vay của công ty với lãi suất 14,4%/năm, thời hạn 3 tháng tính từ ngày giải ngân đầu tiên là 12/2/2012. Nợ gốc thu một lần khi đáo hạn, lãi vay thu định kỳ hàng tháng. Cơ sở tính lãi 360 ngày/năm.
A. 28,8 triệu đồng
B. 828,48 triệu đồng
C. 828,8 triệu đồng
D. Đáp số khác
Câu 21: Công ty HTM gởi hồ sơ xin vay theo hạn mức tín dụng đến ngân hàng ACB với các số liệu như sau: (đvt: 1.000 đồng)
A. 6 vòng
B. 6,3 vòng
C. 6,6 vòng
D. Đáp số khác
Câu 22: Công ty HTM gởi hồ sơ xin vay theo hạn mức tín dụng đến ngân hàng ACB với các số liệu như sau: (đvt: 1.000 đồng)
A. 32.900.000.000 đồng
B. 35.061.666.670 đồng
C. 34.545.000.000 đồng
D. Đáp số khác
Câu 23: Công ty HTM gởi hồ sơ xin vay theo hạn mức tín dụng đến ngân hàng ACB với các số liệu như sau: (đvt: 1.000 đồng)
A. 5.000.000.000 đồng
B. 6.000.000.000 đồng
C. 7.000.000.000 đồng
D. Đáp số khác
Câu 24: Công ty HTM gởi hồ sơ xin vay theo hạn mức tín dụng đến ngân hàng ACB với các số liệu như sau: (đvt: 1.000 đồng)
A. 25.000.000.000 đồng
B. 26.900.000.000 đồng
C. 25.300.000.000 đồng
D. Đáp số khác
Câu 25: Công ty HTM gởi hồ sơ xin vay theo hạn mức tín dụng đến ngân hàng ACB với các số liệu như sau: (đvt: 1.000 đồng)
A. 25.300.000.000 đồng
B. 24.500.000.000 đồng
C. 25.000.000.000 đồng
D. Đáp số khác
Câu 26: Khoản tín dụng trị giá 500 triệu đồng được ngân hàng Á Châu cho công ty TNHH Toàn Quyền vay theo hợp đồng tín dụng kí kết ngày 9/8/N, giải ngân toàn bộ vào ngày 12/8/N với thời hạn 2 tháng. Biết lãi suất cho vay 0,75%/tháng, toàn bộ nợ gốc và lãi thu một lần khi đáo hạn.
A. 12/11/N
B. 12/10/N
C. 09/10/N
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 27: Khoản tín dụng trị giá 500 triệu đồng được ngân hàng Á Châu cho công ty TNHH Toàn Quyền vay theo hợp đồng tín dụng kí kết ngày 9/8/N, giải ngân toàn bộ vào ngày 12/8/N với thời hạn 2 tháng. Biết lãi suất cho vay 0,75%/tháng, toàn bộ nợ gốc và lãi thu một lần khi đáo hạn.
A. Ngắn hạn
B. Từng lần
C. Theo hạn mức tín dụng
D. Cả A và B đều đúng
Câu 28: Khoản tín dụng trị giá 500 triệu đồng được ngân hàng Á Châu cho công ty TNHH Toàn Quyền vay theo hợp đồng tín dụng kí kết ngày 9/8/N, giải ngân toàn bộ vào ngày 12/8/N với thời hạn 2 tháng. Biết lãi suất cho vay 0,75%/tháng, toàn bộ nợ gốc và lãi thu một lần khi đáo hạn.
A. 60 ngày
B. 61 ngày
C. 59 ngày
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 29: Khoản tín dụng trị giá 500 triệu đồng được ngân hàng Á Châu cho công ty TNHH Toàn Quyền vay theo hợp đồng tín dụng kí kết ngày 9/8/N, giải ngân toàn bộ vào ngày 12/8/N với thời hạn 2 tháng. Biết lãi suất cho vay 0,75%/tháng, toàn bộ nợ gốc và lãi thu một lần khi đáo hạn.
A. 7,625 triệu đồng
B. 7,325 triệu đồng
C. 7,5 triệu đồng
D. 7,6 triệu đồng
Câu 30: Khoản tín dụng trị giá 500 triệu đồng được ngân hàng Á Châu cho công ty TNHH Toàn Quyền vay theo hợp đồng tín dụng kí kết ngày 9/8/N, giải ngân toàn bộ vào ngày 12/8/N với thời hạn 2 tháng. Biết lãi suất cho vay 0,75%/tháng, toàn bộ nợ gốc và lãi thu một lần khi đáo hạn.
A. 507,5 triệu đồng
B. 507,325 triệu đồng
C. 507,6 triệu đồng
D. 507,625 triệu đồng
Chủ đề: Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án Xem thêm...
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận