
Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021 của Trường THPT Tân Hiệp
- 18/11/2021
- 40 Câu hỏi
- 133 Lượt xem
Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021 của Trường THPT Tân Hiệp. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Thư viện đề thi lớp 10. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
19/11/2021
Thời gian
60 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Cho các điểm \(A\left( {2,0} \right),B\left( {4;1} \right),C\left( {1;2} \right)\) . Phương trình đường phân giác trong của góc A của tam giác ABC là
A. x + 3y - 2 = 0
B. 3x + y - 2 = 0
C. 3x - y - 6 = 0
D. x - 3y - 6 = 0
Câu 2: Cho tam giác ABC cân tại A có phương trình cạnh AB, BC lần lượt là \(x + 2y - 1 = 0\) và \(3x - y + 5 = 0\) và cạnh AC qua điểm \(I\left( {1; - 3} \right)\) . Khi đó phương trình cạnh AC là
A. x + 2y + 5 = 0
B. 2x + 11y + 31 = 0
C. \(x + 2y + 5 = 0\) và \(2x + 11y + 31 = 0\)
D. Các kết quả đều sai
Câu 5: Cho \({d_1}:x + 2y + m = 0\) và \({d_2}:mx + \left( {m + 1} \right)y + 1 = 0\). Có hai giá trị của m để \({d_1}\) và \({d_2}\) hợp với nhau góc \(45^\circ \) . Tích của chúng là
A. \( - \dfrac{7 }{ 4}\)
B. \( - \dfrac{3 }{8}\)
C. \(\dfrac{7 }{4}\)
D. \(\dfrac{3 }{ 8}\)
Câu 7: Cho \(\cos \alpha = \dfrac{1}{2}\) . Khi giá trị của biểu thức \(P = 3{\sin ^2}\alpha + 4{\cos ^2}\alpha \) là
A. \(\dfrac{7}{4}\)
B. \(\dfrac{1}{4}\)
C. 7
D. \(\dfrac{{13}}{4}\)
Câu 9: Biết \(\sin \alpha + \cos \alpha = \dfrac{1}{5}\) và \(0 \le x \le \pi \) . Khi đó \(\tan \alpha \) bằng
A. \( - \dfrac{4}{3}\)
B. \( - \dfrac{3}{4}\)
C. \( \pm \dfrac{4}{3}\)
D. Một giá trị khác
Câu 10: Nếu \(\tan \alpha = \sqrt 7 \) thì \(\sin \alpha \) bằng
A. \(\dfrac{{\sqrt 7 }}{4}\)
B. \( - \dfrac{{\sqrt 7 }}{4}\)
C. \( - \dfrac{{\sqrt {14} }}{4}\)
D. \( \pm \dfrac{{\sqrt {14} }}{4}\)
Câu 11: Giá trị của \(\dfrac{1}{{\sin 18^\circ }} - \dfrac{1}{{\sin 54^\circ }}\) bằng
A. \(\dfrac{{1 - \sqrt 2 }}{2}\)
B. \(\dfrac{{1 \pm \sqrt 2 }}{2}\)
C. 2
D. -2
Câu 12: Số đo bằng độ của góc \(x\) dương nhỏ nhất thỏa mãn \(\sin 6x + \cos 4x = 0\) là
A. \(9^\circ \)
B. \(18^\circ \)
C. \(27^\circ \)
D. \(45^\circ \)
Câu 13: Cho \(\tan x = \dfrac{1}{2},\tan y = \dfrac{1}{3}\) với \(x,y \in \left( {0;\dfrac{\pi }{2}} \right)\) . Khi đó \(x + y\) bằng
A. \(\dfrac{\pi }{2}\)
B. \(\dfrac{\pi }{3}\)
C. \(\dfrac{\pi }{6}\)
D. \(\dfrac{\pi }{4}\)
Câu 14: Nếu \(\sin x = 3\cos x\) thì \(\sin 2x\) bằng
A. \(\dfrac{1}{3}\)
B. \(\dfrac{3}{5}\)
C. \(\dfrac{1}{2}\)
D. \(\dfrac{4}{9}\)
Câu 15: Giá trị lớn nhất của biểu thức \(F = 6{\cos ^2}x + 6\sin x - 2\) là
A. \(\dfrac{{11}}{2}\)
B. 4
C. 10
D. \(\dfrac{3}{2}\)
Câu 16: Giá trị của biểu thức \(S = 3 - {\sin ^2}90^\circ + 2{\cos ^2}60^\circ - 3{\tan ^2}45^\circ \) bằng
A. \(\dfrac{1}{2}\)
B. 3
C. 1
D. \( - \dfrac{1}{2}\)
Câu 18: Cho \(\cot \alpha = 2\) . Giá trị của biểu thức \(P = \dfrac{{2\sin \alpha + 3\cos \alpha }}{{2\sin \alpha - 3\cos \alpha }}\) bằng
A. \(\dfrac{1}{2}\)
B. \( - \dfrac{1}{2}\)
C. -2
D. 2
Câu 19: Nếu \(\tan \alpha + \cot \alpha = - 2\) thì \({\tan ^3}\alpha + {\cot ^3}\alpha \) bằng
A. -4
B. -3
C. -2
D. -1
Câu 20: Giá trị của biểu thức \(T = \tan 9^\circ - \tan 27^\circ - \tan 63^\circ + \tan 81^\circ \) bằng
A. \(\dfrac{1}{2}\)
B. \(\sqrt 2 \)
C. 2
D. 4
Câu 21: Cho \(A = {\cos ^2}\dfrac{\pi }{{14}} + {\cos ^2}\dfrac{{3\pi }}{7}\) . Khi đó, khẳng định nào sao đây đúng
A. A = 1
B. A = 2
C. \(A = 2{\cos ^2}\dfrac{\pi }{{14}}\)
D. \(A = 2{\cos ^2}\dfrac{{3\pi }}{7}\)
Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(T = {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} - \sqrt 3 \cos x\) đạt được khi x bằng
A. \(\pi \)
B. \(\dfrac{\pi }{3}\)
C. \(\dfrac{{2\pi }}{3}\)
D. \( - \dfrac{\pi }{6}\)
Câu 23: Nếu \(\alpha \) là góc nhọn và \(\sin 2\alpha = m\) thì \(\sin \alpha + \cos \alpha \) bằng
A. \(\sqrt {m + 1} \)
B. \( - \sqrt {m + 1} \)
C. 1 + m
D. - 1 - m
Câu 24: Tam giác ABC có \(\cos A = \dfrac{4}{5},cosB = \dfrac{5}{{13}}\) . Khi đó \(\cos C\) bằng
A. \(\dfrac{{56}}{{65}}\)
B. \(\dfrac{{16}}{{65}}\)
C. \( - \dfrac{{56}}{{65}}\)
D. \(\dfrac{{63}}{{65}}\)
Câu 26: Cho bất phương trình \(m\left( {x - m} \right) \ge x- 1\) . Các giá trị của m để bất phương trình có tập nghiệm \(S = \left( { - \infty ;m + 1} \right]\) là
A. m = 1
B. m < 1
C. m > 1
D. \(m \ge 1\)
Câu 27: Tập xác định của hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {\dfrac{{2 - x}}{{4 + x}}} \) là
A. \(D = \left( { - 4;2} \right)\)
B. \(D = \left[ { - 4;2} \right]\)
C. \(D = \left[ { - 4;2} \right)\)
D. \(D = \left( { - 4;2} \right]\)
Câu 28: Cho bất phương trình \(mx + 6 < 2x + 3m\) . Với m< 2 thì tập nghiệm của bất phương trình là
A. \(S = \left( {3; + \infty } \right)\)
B. \(S = \left[ {3; + \infty } \right)\)
C. \(S = \left( { - \infty ;3} \right)\)
D. \(S = \left( { - \infty ;3} \right]\)
Câu 29: Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{x - 1}}{2} < - x + 1\\\dfrac{{5 - 4x}}{2} \le 4\end{array} \right.\) là
A. \(S = \left( { - \dfrac{3}{4};1} \right)\)
B. \(S = \left[ { - \dfrac{3}{4};1} \right]\)
C. \(S = \left( { - \dfrac{3}{4};1} \right]\)
D. \(S = \left[ { - \dfrac{3}{4};1} \right)\)
Câu 30: Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - 3 < 0\\m - x < 1\end{array} \right.\) có nghiệm khi và chỉ khi
A. m > 4
B. \(m \le 4\)
C. m < 4
D. \(m \ge 4\)
Câu 31: Bất phương trình \(m\left( {x + 1} \right) < 2x\) vô nghiệm khi và chỉ khi
A. m = 0
B. m = 2
C. m = -2
D. \(m \in \mathbb{R}\)
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {2x - 1} \right| > x\) là
A. \(S = \left( { - \infty ;\dfrac{1}{3}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
B. \(S = \left( {\dfrac{1}{3};1} \right)\)
C. \(S = \mathbb{R}\)
D. \(S = \emptyset \)
Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình \(5x - \dfrac{{x + 1}}{5} - 4 < 2x - 7\) là
A. \(S = \emptyset \)
B. \(S = \mathbb{R}\)
C. \(S = \left( { - \infty ; - 1} \right)\)
D. \(S = \left( { - 1; + \infty } \right)\)
Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {1 - x} \right)\sqrt {2 - x} < 0\) là
A. \(S = \left( {1; + \infty } \right)\)
B. \(S = \left( {1;2} \right]\)
C. \(S = \left[ {1;2} \right]\)
D. \(S = \left( {1;2} \right)\)
Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d đi qua M(1;2) và có hệ số góc k = -2 là:
A. 2x – y =0
B. 2x + y – 4=0
C. 2x + y = 0
D. 2x + y + 4 =0
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A (2;-3) và song song với đường thẳng \(\Delta :3x - 4y + 5 = 0\) là
A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 4t\\ y = - 3 + 3t \end{array} \right..\)
B. 3x – 4y – 18 =0.
C. \(y = \frac{3}{4}x + \frac{5}{4}.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 4 + 2t\\ y = 3 - 3t \end{array} \right..\)
Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, Phương trình chính tắc của đường thẳng qua A(-1; -2) và B(0;3) là:
A. \(5\left( {x + 1} \right) - 1\left( {y + 2} \right) = 0.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + t\\ y = - 2 + 5t \end{array} \right..\)
C. \(\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{5}.\)
D. \(\frac{x}{1} = \frac{{y + 2}}{5}.\)
Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d qua A(-1;2) và song song với \(\Delta :y = 5x + 2\) có phương trình là:
A. y = 5x -3
B. y = 3x + 5
C. y= -7x -5
D. y = 5x +7
Câu 40: Đường thẳng d qua M(2;4) cắt Ox; Oy lần lượt tại A, B cho M là trung điểm của AB có phương trình là:
A. \(\frac{x}{2} + \frac{y}{4} = 1.\)
B. \(\frac{x}{4} + \frac{y}{8} = 1.\)
C. 2x – y =0
D. y = ax + 2
Cùng danh mục Thư viện đề thi lớp 10
- 499
- 1
- 40
-
26 người đang thi
- 434
- 1
- 40
-
52 người đang thi
- 558
- 1
- 40
-
87 người đang thi
- 485
- 0
- 40
-
24 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận