Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021 của Trường THPT Tân Hiệp

Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021 của Trường THPT Tân Hiệp

  • 18/11/2021
  • 40 Câu hỏi
  • 133 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021 của Trường THPT Tân Hiệp. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Thư viện đề thi lớp 10. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.9 15 Đánh giá
Cập nhật ngày

19/11/2021

Thời gian

60 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 9:

Biết \(\sin \alpha  + \cos \alpha  = \dfrac{1}{5}\) và \(0 \le x \le \pi \) . Khi đó \(\tan \alpha \) bằng

A. \( - \dfrac{4}{3}\) 

B. \( - \dfrac{3}{4}\)

C. \( \pm \dfrac{4}{3}\)

D. Một giá trị khác

Câu 10:

Nếu \(\tan \alpha  = \sqrt 7 \) thì \(\sin \alpha \) bằng

A. \(\dfrac{{\sqrt 7 }}{4}\)

B. \( - \dfrac{{\sqrt 7 }}{4}\)

C. \( - \dfrac{{\sqrt {14} }}{4}\)

D. \( \pm \dfrac{{\sqrt {14} }}{4}\)

Câu 11:

Giá trị của \(\dfrac{1}{{\sin 18^\circ }} - \dfrac{1}{{\sin 54^\circ }}\) bằng

A. \(\dfrac{{1 - \sqrt 2 }}{2}\)

B. \(\dfrac{{1 \pm \sqrt 2 }}{2}\)

C. 2

D. -2

Câu 14:

Nếu \(\sin x = 3\cos x\) thì \(\sin 2x\) bằng

A. \(\dfrac{1}{3}\)

B. \(\dfrac{3}{5}\)

C. \(\dfrac{1}{2}\)

D. \(\dfrac{4}{9}\)

Câu 21:

Cho \(A = {\cos ^2}\dfrac{\pi }{{14}} + {\cos ^2}\dfrac{{3\pi }}{7}\) . Khi đó, khẳng định nào sao đây đúng

A. A = 1

B. A = 2

C. \(A = 2{\cos ^2}\dfrac{\pi }{{14}}\)

D. \(A = 2{\cos ^2}\dfrac{{3\pi }}{7}\)

Câu 24:

Tam giác ABC có \(\cos A = \dfrac{4}{5},cosB = \dfrac{5}{{13}}\) . Khi đó \(\cos C\) bằng

A. \(\dfrac{{56}}{{65}}\)

B. \(\dfrac{{16}}{{65}}\)

C. \( - \dfrac{{56}}{{65}}\) 

D. \(\dfrac{{63}}{{65}}\)

Câu 27:

Tập xác định của hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {\dfrac{{2 - x}}{{4 + x}}} \) là

A. \(D = \left( { - 4;2} \right)\) 

B. \(D = \left[ { - 4;2} \right]\)

C. \(D = \left[ { - 4;2} \right)\) 

D. \(D = \left( { - 4;2} \right]\)

Câu 28:

Cho bất phương trình \(mx + 6 < 2x + 3m\) . Với m< 2 thì tập nghiệm của bất phương trình là

A. \(S = \left( {3; + \infty } \right)\)

B. \(S = \left[ {3; + \infty } \right)\)

C. \(S = \left( { - \infty ;3} \right)\)

D. \(S = \left( { - \infty ;3} \right]\)

Câu 29:

Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{x - 1}}{2} <  - x + 1\\\dfrac{{5 - 4x}}{2} \le 4\end{array} \right.\) là

A. \(S = \left( { - \dfrac{3}{4};1} \right)\)

B. \(S = \left[ { - \dfrac{3}{4};1} \right]\)

C. \(S = \left( { - \dfrac{3}{4};1} \right]\)

D. \(S = \left[ { - \dfrac{3}{4};1} \right)\)

Câu 32:

Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {2x - 1} \right| > x\) là

A. \(S = \left( { - \infty ;\dfrac{1}{3}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)

B. \(S = \left( {\dfrac{1}{3};1} \right)\)

C. \(S = \mathbb{R}\)

D. \(S = \emptyset \)

Câu 33:

Tập nghiệm của bất phương trình \(5x - \dfrac{{x + 1}}{5} - 4 < 2x - 7\) là

A. \(S = \emptyset \)

B. \(S = \mathbb{R}\)

C. \(S = \left( { - \infty ; - 1} \right)\) 

D. \(S = \left( { - 1; + \infty } \right)\)

Câu 35:

Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {1 - x} \right)\sqrt {2 - x}  < 0\) là

A. \(S = \left( {1; + \infty } \right)\)

B. \(S = \left( {1;2} \right]\)

C. \(S = \left[ {1;2} \right]\)

D. \(S = \left( {1;2} \right)\)

Câu 37:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A (2;-3) và song song với đường thẳng \(\Delta :3x - 4y + 5 = 0\) là

A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 4t\\ y = - 3 + 3t \end{array} \right..\)

B. 3x – 4y – 18 =0.

C. \(y = \frac{3}{4}x + \frac{5}{4}.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 4 + 2t\\ y = 3 - 3t \end{array} \right..\)

Câu 38:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, Phương trình chính tắc của đường thẳng qua A(-1; -2) và B(0;3) là:

A. \(5\left( {x + 1} \right) - 1\left( {y + 2} \right) = 0.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + t\\ y = - 2 + 5t \end{array} \right..\)

C. \(\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{5}.\)

D. \(\frac{x}{1} = \frac{{y + 2}}{5}.\)

Câu 40:

Đường thẳng d qua M(2;4) cắt Ox; Oy lần lượt tại A, B cho M là trung điểm của AB có phương trình là:

A. \(\frac{x}{2} + \frac{y}{4} = 1.\)

B. \(\frac{x}{4} + \frac{y}{8} = 1.\)

C. 2x – y =0

D. y = ax + 2

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021 của Trường THPT Tân Hiệp
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh