
Đề thi HK1 môn Hóa 10 năm 2020 của Trường THPT Trương Định
- 17/11/2021
- 40 Câu hỏi
- 98 Lượt xem
Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Đề thi HK1 môn Hóa 10 năm 2020 của Trường THPT Trương Định. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Thư viện đề thi lớp 10. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
23/11/2021
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Cho các phản ứng sau:
(1) 4HCl + MnO2→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
(2) 2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
(3) 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
(4) 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Các phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa?
A. (2) và (3).
B. (1) và (2).
C. (1) và (4).
D. (3) và (4).
Câu 4: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa khử?
A. NaOH + HBr → NaBr + H2O.
B. 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO.
C. Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4.
D. O3 → O2 + O.
Câu 5: Trong phản ứng nào dưới đây HCl thể hiện tính oxi hoá?
A. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
B. 2HCl + Mg → MgCl2 + H2
C. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
D. 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
Câu 8: Ở phản ứng oxi hóa – khử nào sau đây chỉ có sự thay đổi số oxi hóa của một nguyên tố ?
A. 3I2 + 3H2O → HIO3 + 5HI
B. 2HgO → 2Hg + O2
C. 2KClO3 → 2KCl + 3O2
D. 4HClO4 → 2Cl2 + 7O2 + 2H2O
Câu 10: Trong phản ứng sau:
Cl2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HCl, thì?
A. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử.
B. Cl2 là chất oxi hóa, SO2 là chất khử.
C. Cl2 là chất khử, SO2 là chất oxi hóa.
D. SO2 là chất khử, H2O là chất oxi hóa.
Câu 13: Thể tích dung dịch HNO3 1M loãng ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn 18 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu trộn theo tỉ lệ mol 1 : 1 là bao nhiêu?
A. 1,0 lít
B. 0,6 lít
C. 0,8 lít
D. 1,2 lít
Câu 14: Phát biểu nào dưới đây không đúng về sự oxi hóa?
A. Sự oxi hóa là sự mất (nhường) electron
B. Sự khử là sự mất electron hay cho electron
C. Chất khử là chất nhường (cho) electron
D. Chất oxi hóa là chất thu electron
Câu 18: Ở phản ứng nào sau đây NH3 đóng vai trò là chất khử?
A. NH3 + HNO3 → NH4NO3
B. NH3 + CO2 + H2O → NH4HCO3
C. NH3 + HCl → NH4Cl
D. 2NH3 +3CuO → N2 +3Cu + 3H2O
Câu 19: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra các sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì 1 phân tử CuFeS2 sẽ?
A. nhường 13e.
B. nhận 12e.
C. nhận 13e.
D. nhường 12e.
Câu 23: Nhúng một thanh sắt vào dung dịch Cu(NO3)2 một thời gian thấy khối lượng sắt tăng 0,8 gam. Khối lượng sắt đã tham gia phản ứng là bao nhiêu?
A. 11,2 gam
B. 5,6 gam
C. 0,7 gam
D. 6,4 gam
Câu 24: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng tự oxi hoá, tự khử (hay tự oxi hoá - khử)?
A. 2KClO3 → 2KCl + 3O2
B. S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O
C. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
D. Cl2 + 2KOH → KClO + KCl + H2O
Câu 25: Tại sao trong các phản ứng hóa học, SO2 có thể là chất oxi hoá hoặc chất khử?
A. lưu huỳnh trong SO2 đã đạt số oxi hóa cao nhất.
B. SO2 là oxit axit.
C. lưu huỳnh trong SO2 có số oxi hóa trung gian.
D. SO2 tan được trong nước.
Câu 26: Chất nào dưới đây thể hiện tính khử khi cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Fe.
B. Fe(OH)2.
C. FeO.
D. FeCl3.
Câu 27: Khi cho Cu2S tác dụng với HNO3 thu được hỗn hợp sản phẩm gồm Cu(NO3)2, H2SO4, NO và H2O thì số electron mà 1 mol Cu2S đã nhường là bao nhiêu?
A. 9 electron
B. 6 electron
C. 2 electron
D. 10 electron
Câu 29: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết?
A. Hiđro.
B. Cộng hóa trị không cực.
C. Cộng hóa trị có cực.
D. Ion.
Câu 30: Các chất mà phân tử không phân cực là gì?
A. HBr, CO2, CH4.
B. Cl2, CO2, C2H2.
C. NH3, Br2, C2H4.
D. HCl, C2H2, Br2.
Câu 33: Cation R+ có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vậy R là gì?
A. Kim loại.
B. Phi kim.
C. Khí hiếm.
D. Không xác định
Câu 35: Để đạt đến trạng thái bền vững theo quy tắc bát tử, nguyên tử Al cần?
A. nhường đi 3e.
B. nhận vào 5e.
C. nhường đi 1e.
D. nhận vào 7e.
Câu 36: Nước đá khô thường được dùng để làm lạnh, giữ lạnh nhằm vận chuyển và bảo quản các sản phẩm dễ hư hỏng vì nhiệt độ. Nước đá khô được dùng nhiều trong các ngành công nghiệp thực phẩm, thủy hải sản và còn được dùng để bảo quản vắc xin, dược phẩm trong ngành Y tế – dược phẩm. Thành phàn nước đá khô là CO2, hãy chỉ ra nội dung sai.
A. Liên kết giữa nguyên tử oxi và cacbon là phân cực
B. Trong phân tử có hai liên kết đôi
C. Phân tử CO2 không phân cực
D. Phân tử có cấu tạo góc
Câu 37: Cho nguyên tử X có tổng số electron ở phân lớp s là 7. Cho biết X thuộc nhóm A. Vậy X là gì?
A. Na.
B. K.
C. O.
D. D.
Câu 38: Nguyên tử của nguyên tố X có số thứ tự là 17 trong bảng tuần hoàn, công thức phân tử của X với oxi và hiđro lần lượt là gì?
A. XO và XH2.
B. X2O7 và XH.
C. X2O và XH.
D. X2O và XH2.
Câu 39: Cho các nguyên tố X (Z=12), Y (Z=11), M (Z=14), N (Z=13). Tính kim loại được sắp xếp theo tứ tự giảm dần?
A. Y > X > M > N.
B. M > N > Y > X.
C. M > N > X > Y.
D. Y > X > N > M.
Câu 40: Cho các nguyên tố và vị trí của chúng trong bảng tuần hoàn như sau: 14Si, 16S, 11Na, 12Mg. Dãy được sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ và tăng tính axit của các oxit là gì?
A. Na2O, MgO, SiO2, SO3.
B. MgO, Na2O, SO3, SiO2.
C. Na2O, MgO, SO3, SiO2.
D. MgO, Na2O, SiO2, SO3.
Cùng danh mục Thư viện đề thi lớp 10
- 499
- 1
- 40
-
61 người đang thi
- 434
- 1
- 40
-
76 người đang thi
- 558
- 1
- 40
-
47 người đang thi
- 485
- 0
- 40
-
25 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận