Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị mạng có đáp án - Phần 2. Tài liệu bao gồm 36 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Quản trị hệ thống. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
01/09/2021
Thời gian
40 Phút
Tham gia thi
35 Lần thi
Câu 1: Giao thức IP là giao thức họat động ở tầng:
A. Network Layer (tầng mạng)
B. Datalink Layer (tầng liên kết dữ liệu)
C. Physical Layer (tầng vật lý)
D. IP không phải là tên một giao thức mạng mà là thuật ngữ chỉ địa chỉ của một máy tính trên mạng.
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. IP là giao thức được cài đặt ở tầng liên kết dữ liệu (Datalink Layer).
B. TCP và HTTP là những giao thức được cài đặt ở tầng giao vận (Transport Layer).
C. SMTP và PPP là những giao thức được cài đặt ở tầng vật lý (Physical Layer).
D. Telnet, HTTP, SMTP, FTP là những giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer).
Câu 3: Địa chỉ IP (Version 4) là:
A. Một số 32 bits
B. Một số 64 bits
C. Không phải là một số mà là một sâu ký tự bao gồm có ký tự số và dấu . ví dụ: 10.10.0.300
D. Tất cả đáp án đều sai
Câu 4: Phát biểu nào sau đây về giao thức TCP là sai :
A. TCP cung cấp dịch vụ hướng kết nối (Connection Oriented).
B. TCP cung cấp dịch vụ giao vận tin cậy.
C. TCP được cài đặt ở tầng ứng dụng trong mô hình OSI.
D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Phát biểu nào sau đây về TCP là đúng :
A. TCP có cơ chế kiểm soát tắc nghẽn.
B. TCP đảm bảo một tốc độ truyền tối thiểu, do đó tạo nên tính tin cậy của dịch vụ.
C. Tiến trình gửi có thể truyền với bất kỳ tốc độ nào. TCP sẽ đảm bảo điều này bằng cách tăng thêm buffer.
D. TCP đảm bảo rằng sau một khoảng thời gian nào đó, gói tin phải đến đích. Do đó tạo nên tính tin cậy của dịch vụ.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây về UDP là sai:
A. UDP không có cơ chế kiểm soát tắc nghẽn, vì vậy tiến trình gửi có thể đẩy dữ liệu ra cổng UDP với tốc độ bất kỳ.
B. HTTP là giao thức hoạt động ở tầng ứng dụng sử dụng dịch vụ UDP.
C. UDP không hướng nối, do đó không có quá trình bắt tay trước khi 2 tiến trình bắt đầu trao đổi dữ liệu.
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 7: Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng liên kết (data link) gọi là
A. Frame
B. Packet
C. Datagram
D. Segment
Câu 8: Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng mạng (network) gọi là:
A. Frame
B. Packet
C. Datagram
D. Segment
Câu 9: Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng định tuyến giữa các mạng
A. Application
B. Presentation
C. Session
D. Network
Câu 12: Tầng nào trong mô hình TCP/IP đảm bảo dữ liệu gởi đến đúng máy đích:
A. Tầng Application
B. Tầng Transport
C. Tầng Internet
D. Tầng Network Access.
Câu 13: Địa chỉ nào là địa chỉ broadcast trong subnet 200.200.200.176, subnet mask: 255.255.255.240:
A. 200.200.200.192
B. 200.200.200.191
C. 200.200.200.177
D. 200.200.200.223
Câu 14: Định nghĩa quá trình đóng gói dữ liệu:
A. Là quá trình chuyển dữ liệu sang một định dạng thích hợp để truyền trên mạng.
B. Là quá trình dữ liệu di chuyển từ tầng Application xuống tầng Physical.
C. Là quá trình bổ sung vào PDU nhận được từ tầng trên một header và một trailer tạo thành PDU của tầng hiện hành, sau đó chuyển xuống tầng dưới.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 15: Dữ liệu sẽ truyền như thế nào trong mô hình OSI.
A. Application , Network, Presentation, Session, Transport, Data Link, Physical.
B. Application , Presentation, Session, Network , Transport, Data Link, Physical.
C. Application , Presentation, Session, Transport, Network , Data Link, Physical.
D. Application , Session, Presentation, Transport, Network , Data Link, Physical.
Câu 16: Định nghĩa quá trình đóng gói dữ liệu:
A. Là quá trình chuyển dữ liệu sang một định dạng thích hợp để truyền trên mạng.
B. Là quá trình dữ liệu di chuyển từ tầng Application xuống tầng Physical.
C. Là quá trình bổ sung vào PDU nhận được từ tầng trên một header và một trailer tạo thành PDU của tầng hiện hành, sau đó chuyển xuống tầng dưới.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 17: Dữ liệu sẽ truyền như thế nào trong mô hình OSI.
A. Application , Network, Presentation, Session, Transport, Data Link, Physical.
B. Application , Presentation, Session, Network , Transport, Data Link, Physical.
C. Application , Presentation, Session, Transport, Network , Data Link, Physical.
D. Application , Session, Presentation, Transport, Network , Data Link, Physical.
Câu 18: Trình tự dòng dữ liệu khi truyền từ máy này sang máy khác là:
A. Data, segment, frame, packet, bit
B. Data, packet, segment, frame, bit
C. Data, frame, packet, segment, bit
D. Data, segment, packet, frame, bit
Câu 19: Tầng nào chịu trách nhiệm tích hợp dữ liệu các tầng trên để tạo thành một gói tin gọi là segment:
A. Transport
B. Network
C. Data Link
D. Physical
Câu 20: Tầng nào của mô hình OSI chịu trách nhiệm mã hóa dữ liệu theo dạng âm thanh, hình ảnh, văn bản …
A. Application.
B. Session
C. Network
D. Presentation.
Câu 21: Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện:
A. Data Link.
B. Network.
C. Physical.
D. Session.
Câu 23: Chức năng chính của tầng Network (chọn 2):
A. Điều khiển việc truyền tin tin cậy
B. Định tuyến đường truyền
C. Thêm địa chỉ MAC vào gói tin
D. Thêm địa chỉ mạng vào gói tin
Câu 24: Nêu các chức năng của tầng Transport (chọn 2)
A. Nén dữ liệu
B. Định dạng thông điệp
C. Đánh số các packet
D. Chia nhỏ dữ liệu từ tầng trên xuống để tạo thành các segment
Câu 25: Chức năng của tầng session:
A. Mã hóa dữ liệu
B. Điều khiển các phiên làm việc
C. Thêm địa chỉ mạng vào dữ liệu
D. Tất cả đều sai
Câu 26: Nêu các chức năng của tầng Presentation (Chọn 2)
A. Mã hoá dữ liệu
B. Giải mã dữ liệu
C. Phân đoạn dữ liệu
D. Đánh địa chỉ logic mạng
Câu 27: Card mạng được coi như là thiết bị ở tầng nào trong mô hình OSI:
A. Physical
B. Data Link
C. Network
D. Transport
Câu 28: Địa chỉ IP là:
A. Địa chỉ logic của một máy tính.
B. Một số nguyên 32 bit.
C. Một record chứa hai field chính: địa chỉ network và địa chỉ host trong network.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 29: Địa chỉ IP là gì
A. Địa chỉ của từng chương trình.
B. Địa chỉ của từng máy.
C. Địa chỉ của người sử dụng đặt ra.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 30: Địa chỉ IP được biểu diễn tượng trưng bằng:
A. Một giá trị nhị phân 32 bit.
B. Một giá trị thập phân có chấm.
C. Một giá trị thập lục phân có chấm.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 31: Địa chỉ IP được biểu diễn tượng trưng bằng:
A. Một giá trị nhị phân 32 bit.
B. Một giá trị thập phân có chấm.
C. Một giá trị thập lục phân có chấm.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 32: Wireless Access Point thuộc tầng nào trong mô hình OSI
A. Physical.
B. Datalink.
C. Network.
D. Transport.
Câu 34: Giả sử máy A có địa chỉ 172.29.14.1/24 và máy B có địa chỉ 172.29.14.100/24. Tại máy A, để kiểm tra xem có thể gửi dữ liệu đến máy B được hay không, ta dùng lệnh nào:
A. Ping 172.29.14.1
B. Ping 172.29.14.100
C. Ipconfig 172.29.14.100
D. Tất cả đều sai.
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Quản trị mạng có đáp án Xem thêm...
- 35 Lượt thi
- 40 Phút
- 36 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận